Dầu nhớt thủy lực
BP ENERGOL HLP-HM
BP ENERGOL HLP-Z
BP ENERGOL HL-XP 32
BP BARTRAN HV
Dầu thủy lực không kẽm
BP Bartran HV là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp, dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là các hệ thống thủy lực vận hành ngoài trời.
BP Bartrn HV có độ bền ô-xy hóa cao, bền nhiệt, dễ lọc và dải nhiệt độ làm việc rộng.
BP Bartran HV đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51524 P.3 và yêu cầu kỹ thuật của các nhà sản xuất lớn về động cơ và máy bơm thủy lực như Desion HF-0; Vicker M-2950-S, I-286-S;Rexnord-Racine; Mannesmann Rexroth Hydromatik; Sigma-Rexrorth; Lucas.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
Bartran HV
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
32
|
46
|
68
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,875
|
0,882
|
0,885
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ASTM D92
|
0C
|
200
|
222
|
208
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
31,8
|
46,5
|
70,5
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
6,29
|
8,22
|
10,8
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
153
|
152
|
142
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-39
|
-36
|
-39
|
Trị số trung hòa
|
ASTM D664
|
mgKOH/g
|
<0,22
|
<0,22
|
<0,23
|
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
|
IP 334
|
12
|
12
|
12
|
BP ENERGOL HLP-HM
Dầu thủy lực tính năng cao
BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
Energol HLP-HM
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,87
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
Điểm chớp cháy cốc kín
|
ASTM D93
|
0C
|
210
|
215
|
220
|
226
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
5,4
|
6,7
|
8,6
|
11,3
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
100
|
98
|
98
|
98
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-18
|
-15
|
-12
|
-12
|
Trị số trung hòa
|
ASTM D664
|
mgKOH/g
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
Tính chống rỉ (B)
|
ASTM D665B
|
-
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)
|
ASTM D130
|
-
|
1A
|
1A
|
1A
|
1A
|
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
|
IP 334
|
Cấp tải đạt
|
10
|
10
|
10
|
10
|
BP ENERGOL HLP-Z
Dầu thủy lực
BP Energol HLP-Z là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
BP Energol HLP-Z được sử dụng cho các thiết bị thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống ô-xi hóa.
BP Energol HLP-Z đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P. 2; Denison HF-2; VICKERS I-286-S và M-2950-S.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
Energol HLP-Z
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
32
|
46
|
68
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,87
|
0,88
|
0,88
|
Điểm chớp cháy cốc kín
|
ASTM D93
|
0C
|
210
|
218
|
225
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
32
|
46
|
68
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
5,4
|
6,76
|
8,7
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
100
|
98
|
98
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-21
|
-18
|
-15
|
Trị số trung hòa
|
ASTM D664
|
mgKOH/g
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
Tính chống rỉ (B)
|
ASTM D665B
|
-
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)
|
ASTM D130
|
-
|
1A
|
1A
|
1A
|
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
|
IP 334
|
Cấp tải đạt
|
10
|
10
|
10
|
BP ENERGOL HL-XP 32
Dầu thủy lực đặc biệt chịu cực áp
BP Energol HL-XP 32 được chế tạo cho các hệ thống truyền động thủy động chung với bộ giảm tốc. Dầu này có chứa phụ gia cực áp chọn lọc để có tính chịu tải cao hơn các loại dầu thủy lực chống mài mòn thông thường.
Phụ gia làm tăng chỉ số độ nhớt giúp cho dầu có đặc tính nhớt - nhiệt rất tốt; ngoài ra còn có các phụ gia khác để ức chế ăn mòn và giảm thiểu bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí tốt.
BP Energol HL-XP 32 chủ yếu dùng trong đầu máy xe lửa. Các ứng dụng khác bao gồm xe tải và các thiết bị công trường hạng nặng sử dụng loại truyền động này. Dầu này cũng thích hợp cho các hệ thống bánh răng công nghiệp thông thường cần loại dầu bôi trơn có cùng độ nhớt.
BP Energol HL-XP 32 được công nhận bởi Voith Getriebe KG; MTU Motoren & Turbinen Union; Federal Railways - Đức.
Độ nhớt: ISO VG 32
Energol HL-XP 32
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Trị số tiêu biểu
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,876
|
Điểm chớp cháy cốc kín
|
ASTM D93
|
0C
|
216
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
32
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
5,4
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
108
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-30
|
Trị số trung hòa
|
ASTM D664
|
mgKOH/g
|
0,2
|
Thử tải FZG (A/1
6.6/140)
|
Cấp tải đạt
|
>12
|
Dầu nhớt động cơ công nghiệp
BP ENERGOL IC-HFX 404
BP ENERGOL IC-DG 40 S
BP VANELLUS MULTI-FLEET
BP VANELLUS MONOGRADE
BP ENERGOL IC-HFX 404
BP Energol IC-HFX 404 BP Energol IC-HFX 404 được dùng để bôi trơn các-te và xy-lanh động cơ diesel trung tốc chạy bằng dầu cặn hoặc nhiên liệu chưng cất có hàm lượng lưu huỳnh cao. Chúng còn được dùng để bôi trơn cho hầu hết các bộ giảm tốc dùng với động cơ diesel trung tốc. Được chấp nhận sử dụng cho các động cơ của hãng New Sulzer, MAN, B&W, Wartsila và Pielstick. Độ nhớt: SAE 40 Tiêu chuẩn kỹ thuật: API CD
BP ENERGOL IC-DG 40 S
Dầu động cơ khí đốt
BP Energol IC-DG S được dùng cho động cơ chạy bằng khí đốt đòi hỏi loại dầu bôi trơn có độ tro thấp.
Chất phụ gia tẩy rửa có độ tro thấp trong loại dầu này ngăn chặn sự hình thành các chất cặn rắn trên pit-tông và chung quanh các cửa xả khói.
BP Energol IC-DG S đáp ứng yêu cầu của tiêu chẩn MIL-L-2104B, API CC và của các nhà sản xuất động cơ khí như Caterpillar, Waukesha, Jenbacher Werker AG, MAN, MWM, Perkins, Ruston (GEC Alsthom).
BP VANELLUS MULTI-FLEET
Dầu nhờn động cơ đa năng
BP Vanellus Multi-Fleet là dầu nhớt động cơ diesel 15W-40 được thiết kế để sử dụng cho các động cơ diesel trong nhiều loại xe thương dụng. Nó được sử dụng thích hợp cho hầu hết các loại động cơ trong xe tải, xe buýt, phương tiện vận tải nhẹ và các xe máy thi công cơ giới.
BP Vanellus Multi-Fleet cũng thích hợp cho các loại động cơ xăng, vì vậy là loại dầu động cơ lý tưởng cho các đội xe hỗn hợp.
BP Vanellus Multi-Fleet đuợc nhiều nhà sản xuất động cơ công nhận sử dụng với thời gian thay nhớt dài hơn.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
API CI-4 / SL
ACEA E3, E5, E7, A3
MB-Approval 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
MTU Type 2
Cummins CES 20076, 20077
Caterpillar ECF-2
Đáp ứng yêu cầu của Scania và DAF về chu kỳ thay dầu tiêu chuẩn.
BP VANELLUS MONOGRADE
Dầu động cơ diesel đơn cấp
BP Vanellus Monograde là dầu động cơ sử dụng cho tất cả các động cơ diesel hút khí tự nhiên và loại có tua bin tăng áp, chúng cũng thích hợp cho các động cơ xăng.
BP Vanellue Monograde chứa các phụ gia chọn lọc chống mài mòn và giữ sạch động cơ, kết hợp với các tác nhân rất hữu hiệu chống gỉ, ức chế bọt và trung hòa các a-xít.
Loại dầu này còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng dầu nhờn động cơ đơn cấp.
Độ nhớt : SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn kỹ thuật : API CF/SF
BP ENERGOL IC-DG 40 S
BP VANELLUS MULTI-FLEET
BP VANELLUS MONOGRADE
BP ENERGOL IC-HFX 404
BP Energol IC-HFX 404 BP Energol IC-HFX 404 được dùng để bôi trơn các-te và xy-lanh động cơ diesel trung tốc chạy bằng dầu cặn hoặc nhiên liệu chưng cất có hàm lượng lưu huỳnh cao. Chúng còn được dùng để bôi trơn cho hầu hết các bộ giảm tốc dùng với động cơ diesel trung tốc. Được chấp nhận sử dụng cho các động cơ của hãng New Sulzer, MAN, B&W, Wartsila và Pielstick. Độ nhớt: SAE 40 Tiêu chuẩn kỹ thuật: API CD
Enegol IC-HFX 404
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Trị số tiêu biểu
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,915
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ASTM D92
|
0C
|
215
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
133
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
13,5
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
100
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-6
|
Độ kiềm tổng (TBN)
|
ASTM D2896
|
mgKOH/g
|
40
|
BP ENERGOL IC-DG 40 S
Dầu động cơ khí đốt
BP Energol IC-DG S được dùng cho động cơ chạy bằng khí đốt đòi hỏi loại dầu bôi trơn có độ tro thấp.
Chất phụ gia tẩy rửa có độ tro thấp trong loại dầu này ngăn chặn sự hình thành các chất cặn rắn trên pit-tông và chung quanh các cửa xả khói.
BP Energol IC-DG S đáp ứng yêu cầu của tiêu chẩn MIL-L-2104B, API CC và của các nhà sản xuất động cơ khí như Caterpillar, Waukesha, Jenbacher Werker AG, MAN, MWM, Perkins, Ruston (GEC Alsthom).
Enegol IC-DG 40S
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Trị số tiêu biểu
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,889
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ASTM D92
|
0C
|
260
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
137
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
13,7
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
96
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-18
|
Độ kiềm tổng (TBN)
|
ASTM D2896
|
mgKOH/g
|
4,5
|
Độ tro sun-phát
|
ASTM D874
|
% tl
|
0,48
|
BP VANELLUS MULTI-FLEET
Dầu nhờn động cơ đa năng
BP Vanellus Multi-Fleet là dầu nhớt động cơ diesel 15W-40 được thiết kế để sử dụng cho các động cơ diesel trong nhiều loại xe thương dụng. Nó được sử dụng thích hợp cho hầu hết các loại động cơ trong xe tải, xe buýt, phương tiện vận tải nhẹ và các xe máy thi công cơ giới.
BP Vanellus Multi-Fleet cũng thích hợp cho các loại động cơ xăng, vì vậy là loại dầu động cơ lý tưởng cho các đội xe hỗn hợp.
BP Vanellus Multi-Fleet đuợc nhiều nhà sản xuất động cơ công nhận sử dụng với thời gian thay nhớt dài hơn.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
API CI-4 / SL
ACEA E3, E5, E7, A3
MB-Approval 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
MTU Type 2
Cummins CES 20076, 20077
Caterpillar ECF-2
Đáp ứng yêu cầu của Scania và DAF về chu kỳ thay dầu tiêu chuẩn.
Vanellus Multi-Fleet
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
15W-40
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,884
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ASTM D92
|
0C
|
225
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
102,4
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
14,0
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
137
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-36
|
Độ kiềm tổng (TBN)
|
ASTM D2896
|
mgKOH/g
|
8,3
|
Độ tro sun-phát
|
ASTM D874
|
% tl
|
1,05
|
BP VANELLUS MONOGRADE
Dầu động cơ diesel đơn cấp
BP Vanellus Monograde là dầu động cơ sử dụng cho tất cả các động cơ diesel hút khí tự nhiên và loại có tua bin tăng áp, chúng cũng thích hợp cho các động cơ xăng.
BP Vanellue Monograde chứa các phụ gia chọn lọc chống mài mòn và giữ sạch động cơ, kết hợp với các tác nhân rất hữu hiệu chống gỉ, ức chế bọt và trung hòa các a-xít.
Loại dầu này còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng dầu nhờn động cơ đơn cấp.
Độ nhớt : SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn kỹ thuật : API CF/SF
Vanellus Monograde
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
10W
|
30
|
40
|
50
|
Khối lượng riêng ở 200C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,878
|
0,884
|
0,891
|
0,893
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ASTM D92
|
0C
|
226
|
240
|
244
|
250
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
40,8
|
98,6
|
154,2
|
198,4
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
6,7
|
11,5
|
14,6
|
18,0
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
122
|
102
|
100
|
99
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-24
|
-12
|
-12
|
-12
|
Độ kiềm tổng (TBN)
|
ASTM D2896
|
mgKOH/g
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,4
|
Độ tro sun-phát
|
ASTM D874
|
% tl
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
Dầu nhớt bánh răng công nghiệp
BP ENERGOL GR-XP
BP ENERSYN SG-XP
BP ENERGOL OGL 460
BP ENERGOL GR-XP
Dầu bánh răng công nghiệp
BP Energol GR-XP là dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao, chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải cao. Được sử dụng để bôi trơn các bánh răng công nghiệp loại bánh răng thẳng, bánh răng xoắn và trục vít.
BP Energol GR-XP đạt yêu cầu của qui cách DIN 51517 P.3, AGMA 250.04 và US Steel 224.
Độ nhớt: ISO VG 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000, 1500
BP ENERSYN SG-XP
Dầu bánh răng tổng hợp
BP Enersyn SG-XP là các loại dầu bôi trơn tổng hợp toàn phần gốc polyglycol, dùng trong bôi trơn tuần hoàn và có bể dầu của các bánh răng và ổ trục, đặc biệt trong các máy cán lớn làm việc ở nhiệt độ khối dầu cao và áp suất lớn.
BP Enersyn SG-XP thích hợp để bôi trơn ở nhiệt độ cao cho các hệ trục vít và ổ trục mà điều kiện bôi trơn màng mỏng có khuynh hướng làm tăng mòn rỗ dẫn tới mài mòn nhanh chóng các bánh vít bằng đồng thiếc.
Các loại dầu này cho phép kéo dài thời gian thay dầu và một vài nhà sản xuất còn sử dụng suốt tuổi thọ của thiết bị.
Được khuyến cáo dùng cho các thiết bị của David Brown, SEW Eurodrive,Flender, Bauer.
Độ nhớt: ISO VG 220, 460, 680
BP ENERGOL OGL 460
Chất bôi trơn bánh răng hở
BP Energol OGL 460 là chất bôi trơn nửa lỏng được chế tạo với công nghệ tiên tiến kết hợp các phụ gia cực áp và than chì phân tán mịn để tăng cường tính chịu tải.
Ngoài ra, BP Energol OGL 460 còn có tính bám dính và chống văng rất tốt trong những điều kiện khắc nghiệt.
BP Energol OGL 460 được khuyến cáo dùng cho các bánh răng hở kích thước lớn, chịu tải nặng, vận tốc từ chậm đến trung bình trong các ngành công nghiệp nặng như công nghiệp thép, xi măng, giấy, hóa chất và khai thác mỏ, kể cà các bánh răng vận hành ở nhiệt độ cao như các vành răng của lò xi măng và máy nghiền bi.
BP ENERSYN SG-XP
BP ENERGOL OGL 460
BP ENERGOL GR-XP
Dầu bánh răng công nghiệp
BP Energol GR-XP là dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao, chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải cao. Được sử dụng để bôi trơn các bánh răng công nghiệp loại bánh răng thẳng, bánh răng xoắn và trục vít.
BP Energol GR-XP đạt yêu cầu của qui cách DIN 51517 P.3, AGMA 250.04 và US Steel 224.
Độ nhớt: ISO VG 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000, 1500
Energol GR-XP
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
150
|
220
|
320
|
460
|
680
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,904
|
0,907
|
0,912
|
0,919
|
0,926
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ASTM D92
|
0C
|
238
|
241
|
243
|
243
|
246
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
140
|
210
|
305
|
425
|
630
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
14,0
|
18,0
|
22,7
|
27,2
|
34,2
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
96
|
94
|
92
|
88
|
85
|
Tải trọng hàn dính 4 bi
|
-
|
Kg
|
230
|
240
|
240
|
250
|
260
|
Tải trọng Timken OK
|
-
|
lb
|
60/70
|
60/70
|
60/70
|
60/70
|
60/70
|
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
|
IP 334
|
Cấp tải
|
>12
|
>12
|
>12
|
>12
|
>12
|
Thử nghiệm chống rỉ
|
ASTM D665B
|
-
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
BP ENERSYN SG-XP
Dầu bánh răng tổng hợp
BP Enersyn SG-XP là các loại dầu bôi trơn tổng hợp toàn phần gốc polyglycol, dùng trong bôi trơn tuần hoàn và có bể dầu của các bánh răng và ổ trục, đặc biệt trong các máy cán lớn làm việc ở nhiệt độ khối dầu cao và áp suất lớn.
BP Enersyn SG-XP thích hợp để bôi trơn ở nhiệt độ cao cho các hệ trục vít và ổ trục mà điều kiện bôi trơn màng mỏng có khuynh hướng làm tăng mòn rỗ dẫn tới mài mòn nhanh chóng các bánh vít bằng đồng thiếc.
Các loại dầu này cho phép kéo dài thời gian thay dầu và một vài nhà sản xuất còn sử dụng suốt tuổi thọ của thiết bị.
Được khuyến cáo dùng cho các thiết bị của David Brown, SEW Eurodrive,Flender, Bauer.
Độ nhớt: ISO VG 220, 460, 680
Enersyn SG-XP
|
Phương pháp thủ
|
Đơn vị
|
SG-XP 220
|
SG-XP 460
|
SG-XP 680
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
1,025
|
1,028
|
1,020
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ASTM D92
|
0C
|
258
|
260
|
270
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
240
|
496
|
680
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
204
|
237
|
263
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-39
|
-33
|
-33
|
Trị số trung hòa
|
ASTM D664
|
mgKOH/g
|
1,0
|
-
|
-
|
Tải trọng Timken OK
|
-
|
lb
|
75
|
75
|
75
|
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
|
IP 334
|
Cấp tải
|
>12
|
>12
|
>12
|
Thử tải FZG (A/8.3/1400C)
|
ASTM D665B
|
Cấp tải
|
>12
|
>12
|
>12
|
BP ENERGOL OGL 460
Chất bôi trơn bánh răng hở
BP Energol OGL 460 là chất bôi trơn nửa lỏng được chế tạo với công nghệ tiên tiến kết hợp các phụ gia cực áp và than chì phân tán mịn để tăng cường tính chịu tải.
Ngoài ra, BP Energol OGL 460 còn có tính bám dính và chống văng rất tốt trong những điều kiện khắc nghiệt.
BP Energol OGL 460 được khuyến cáo dùng cho các bánh răng hở kích thước lớn, chịu tải nặng, vận tốc từ chậm đến trung bình trong các ngành công nghiệp nặng như công nghiệp thép, xi măng, giấy, hóa chất và khai thác mỏ, kể cà các bánh răng vận hành ở nhiệt độ cao như các vành răng của lò xi măng và máy nghiền bi.
Energol OGL 460
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Trị số tiêu biểu
|
Loại chất làm đặc
|
Lithium
| ||
Cấp NLGI
|
00
| ||
Hàm lượng than chì
|
% tl
|
8
| |
Độ nhớt của dầu @ 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
500
|
Tải trọng Timken OK
|
ASTM D2509
|
lbs
|
35 (min.)
|
Trị số trung hòa
|
ASTM D664
|
mgKOH/g
|
1,0
|
Cấp tải FZG
|
DIN 51354
|
12
| |
Thử tải 4 bi
|
ASTM D2266
|
mm
|
0,4
|
Tải trọng 4 bi
|
ASTM D2596
|
kg
|
>800
|
Thử rỉ ASTM Rust
|
ASTM D1743
|
Đạt
| |
Ăn mòn đồng
|
ASTM D4048
|
1A
| |
Ăn mòn thép
|
FTM 5309
|
Không
| |
Tổn thất bay hơi
|
ASTM D42
|
% tl
|
0,45– 0,50
|
Dầu nhớt tuần hoàn
BP ENERGOL CS
BP ENERGOL MGX
BP ENERGOL PM 220
BP ENERGOL CS
Dầu tuần hoàn
BP Energol CS là dầu gốc khoáng chất lượng cao, chỉ số độ nhớt cao, không phụ gia, có tính kháng ô-xy hóa và khử nhũ tốt, do đó, có tuổi thọ sử dụng dài và ít bị biến chất trong sử dụng.
BP Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm hệ thống tuần hoàn như trong các máy cán, máy ép (cho cả ổ lăn và ổ trượt), bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100, 150, 220
BP ENERGOL MGX
Dầu ổ trục máy cán thép
BP Energol MGX là dầu tuần hoàn chất lượng cao được pha chế từ các thành phần dầu khoáng tinh lọc bằng dung môi và các phụ gia giúp cho dầu có độ bền màng dầu cao và các tính chất chống rỉ, chống mài mòn, chống cọ sướt, chống ô-xi hóa và tách nước rất tốt.
BP Energol MGX được chỉ định bôi trơn cho các máy cán thép dây không lật của hãng Morgan và hệ thống ổ trục cán phụ trợ.
BP Energol MGX đáp ứng các yêu cầu bôi trơn của hãng Morgan Construction, Mỹ.
Độ nhớt: ISO VG 100, 220
BP ENERGOL PM 220
Dầu máy làm giấy
BP Energol PM là loại dầu gốc khoáng dùng cho các hệ thống bôi trơn tuần hoàn trong các máy làm giấy. Loại dầu này được pha chế bằng các loại dầu gốc và phụ gia chọn lọc để chống biến chất dầu trong quá trình sử dụng.
BP Energol PM có tính bền nhiệt và bền ô xi hóa thích hợp cho việc bôi trơn các ổ đũa của các máy sấy ở bộ phận sấy trong các máy giấy. Ngoài ra BP Energol PM còn có tính chống mài mòn thích hợp để bôi trơn các bánh răng.
Loại dầu này còn tính khử nhũ tốt giúp chống rỉ ngay cả khi tiếp xúc với nước và cũng tương hợp với phần lớn các kim loại màu và vật liệu làm kín trong các máy làm giấy.
Độ nhớt: ISO VG 220
BP ENERGOL MGX
BP ENERGOL PM 220
BP ENERGOL CS
Dầu tuần hoàn
BP Energol CS là dầu gốc khoáng chất lượng cao, chỉ số độ nhớt cao, không phụ gia, có tính kháng ô-xy hóa và khử nhũ tốt, do đó, có tuổi thọ sử dụng dài và ít bị biến chất trong sử dụng.
BP Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm hệ thống tuần hoàn như trong các máy cán, máy ép (cho cả ổ lăn và ổ trượt), bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100, 150, 220
Energol CS
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,874
|
0,878
|
0,881
|
0,884
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ASTM D92
|
0C
|
216
|
219
|
231
|
263
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
30
|
46
|
68
|
96
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
5,10
|
6,72
|
8,57
|
10,8
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
100
|
98
|
96
|
95
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-12
|
-9
|
-9
|
-9
|
BP ENERGOL MGX
Dầu ổ trục máy cán thép
BP Energol MGX là dầu tuần hoàn chất lượng cao được pha chế từ các thành phần dầu khoáng tinh lọc bằng dung môi và các phụ gia giúp cho dầu có độ bền màng dầu cao và các tính chất chống rỉ, chống mài mòn, chống cọ sướt, chống ô-xi hóa và tách nước rất tốt.
BP Energol MGX được chỉ định bôi trơn cho các máy cán thép dây không lật của hãng Morgan và hệ thống ổ trục cán phụ trợ.
BP Energol MGX đáp ứng các yêu cầu bôi trơn của hãng Morgan Construction, Mỹ.
Độ nhớt: ISO VG 100, 220
Enegol MGX
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
MGX 88
|
MGX 220
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,89
|
0,90
|
Điểm chớp cháy cốc kín
|
ASTM D93
|
0C
|
225
|
233
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
92
|
217
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
10,7
|
18,9
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
99
|
97
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-18
|
-15
|
Tính chống gỉ (khô và ướt)
|
ASTM D665a
|
Đạt
|
Đạt
| |
Tính ăn mòn đồng (24h, 1210C)
|
ASTM D130
|
1a
|
1a
| |
Thử tải FZG
|
ASTM D5182
|
Cấp tải
|
12
|
12
|
BP ENERGOL PM 220
Dầu máy làm giấy
BP Energol PM là loại dầu gốc khoáng dùng cho các hệ thống bôi trơn tuần hoàn trong các máy làm giấy. Loại dầu này được pha chế bằng các loại dầu gốc và phụ gia chọn lọc để chống biến chất dầu trong quá trình sử dụng.
BP Energol PM có tính bền nhiệt và bền ô xi hóa thích hợp cho việc bôi trơn các ổ đũa của các máy sấy ở bộ phận sấy trong các máy giấy. Ngoài ra BP Energol PM còn có tính chống mài mòn thích hợp để bôi trơn các bánh răng.
Loại dầu này còn tính khử nhũ tốt giúp chống rỉ ngay cả khi tiếp xúc với nước và cũng tương hợp với phần lớn các kim loại màu và vật liệu làm kín trong các máy làm giấy.
Độ nhớt: ISO VG 220
Enegol PM 220
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Trị số tiêu biểu
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,90
|
Điểm chớp cháy cốc kín
|
ASTM D93
|
0C
|
233
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
217
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
18,9
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
97
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-15
|
Tính ăn mòn đồng (24h, 1210C)
|
ASTM D130
|
1a
| |
Thử tải FZG
|
ASTM D5182
|
Cấp tải
|
12
|
Tính chống gỉ (khô và ướt)
|
ASTM D665
|
Đạt
|
- • DẦU HÀNG HẢI
• Mobilgard
• DẦU THỦY LỰC HÀNG HẢI
• Mobil DTE M
• DẦU HỘP SỐ
• Mobilgear 600 XP
• Mobilegear XMP
• Mobil SHC 626
• Mobil Glygoyle
• Mobil Glygoyle HE
• DẦU HỘP SỐ HỞ
• MobilTac
• Mobilgear OGL
• DẦU ĐỘNG CƠ GAS
• Mobil Pegasus
• DẦU TUẦN HOÀN
• Mobil Vacuoline
• Mobil Jet Oil II
• Mobil DTE oil
• Mobile DTE
• Mobil Vacuoline
• DẦU THỦY LỰC
• Mobil Hydraulic AW
• Mobil DTE
• Mobil Velocite No
• Mobil Velocite
• Mobil Velocite HP
• Mobil Nyac FR 200D
• Mobil Pyrotec HFD 46
• Mobil 600w Super Cylinder
• DẦU NÉN KHÍ
• Mobil Rarus
• Mobil Rarus SHC
• DẦU CẮT GỌT
• Mobilmet 411
• Mobilcut 102
• Mobilcut 222
• DẦU TRUYỀN NHIỆT
• Mobiltherm 605
• DẦU MÁY KHOAN ĐÁ
• Mobil Almo
• DẦU ĐƯỜNG TRƯỢT
• Mobil Vactra Oil No
• DẦU CHỐNG GỈ
• Mobilarma 798
• CÁC LOẠI KHÁC
• Mobil vacuum pump oil
• Mobil Faxam 32
• Mobil Pyrolube
• Gargoyle Arctic
• Vacmul EDM 2
• MỠ BÔI TRƠN
- • Mobilux EP
- • Mobilgrease XHP
- • Polyrex EM
- • Mobiltermp SHC
- • Mobilith SHC
- • Mobil Grease FM 222
- • Mobiltemp SHC
Mobil Aero HFS Mobil Grease 28 Mobiltemp SHC 32 Mobil Grease 27 Beacon 325 Mobil Jet Oil ll Mobil Avrex M Turbo 201 RM 301 AA Mobil Aero HF Mobil Avrex S Turbo 256 Mobil 355 Mobil 244 Mobil 244 Mobil 633 Mobil 633 Mobil 633 Mobil 246 Mobil 246 Mobil 522 Mobil 523 Mobilarma 247 Mobil Glygoyle HE 320 Mobil Aero HF Mobil Mist Lube 27 Mobilgear 627 Mobilgear 629 Mobilgear 630 Mobil Mist Lube 34 Mobilgear 634 Mobil DTE 13 M Mobil DTE 15 M Mobil DTE 11M Mobil DTE Excel 68 Mobil DTE 798 Mobil Vactra Oil Medium Mobiltherm 43 Mobiltherm 603 Mobiltherm 605 Mobilux EP 0 Mobilux EP 2 Mobilube HD 80w/90 Mobil DTE 22 Mobilgrease 33 Mobil DTE 25 Mobil DTE 27 Mobil DTE 24 Mobil Arctic Turbine 150 Mobil DTE 797 Mobil Vactra Oil Light UNIVIS J13 Mobil Aero HFA Mobil Jet Oil 254 Mobil Jet Oil 291 Mobil Aero Oil 100 Mobil Aero Oil 80 Mobilgrease CM-W Mobilgrease HP Mobilith AW 1 Mobilgrease XHP 222 Mobilith AW 2 Mobilith SHC 460 Mobilith SHC PM Mobilith SHC PM 460 Mobilith SHC 220 Mobilgrease XTC Mobilux EP 111 Mobilux EP 004 Mobilux EP 1 Mobilux EP 0 Mobilux EP 004 Mobilgard 450 NC Mobil Glygoyle 460 Mobil Glygoyle 680 Mobil Rarus 827 Mobil Rarus 829 MobilRarus SHC 1024 Mobil Rarus SHC 1025 Mobil Rarus SHC 1026 Mobil Rarus 427 Mobiltemp 1 Mobil DTE PM 150 Mobil Paper Machine Oil (J&K) Mobil DTE PM 220 Mobil Paper Machine Oil L Mobiltrans HD 10w Mobiltrans HD 30w Mobiltrans HD 50w Mobilgrease FM 102 Mobilgrease FM 222 Mobil DTE FM 100 Mobil DTE FM 32 Mobil DTE FM 46 Mobil DTE FM 68 DTE SHC 524 DTE SHC 526 Mobil Nyvac FR 200 D Mobil Velocite Oil No. 6 Mobil Velocite Oil No. 2 Mobil DTE Oil Heavy Mobil Vactra Oil Heavy Mobil DTE Oil Extra Heavy Mobil Vactra Oil Extra Heavy Mobil Vacuoline 128 Mobil DTE Oil BB Mobil Vactra Oil BB Mobil Vacuoline 133 Mobil DTE Oil AA Mobil Vactra Oil AA Mobil DTE Oil HH Mobil Vacuoline 146 Mobil Pegasus 390 Mobil Pegasus 801 SAE 30 Mobil Pegasus 490 Mobil Pegasus 801 Mobil Pegasus 80 Super Mobil Pegasus 805 Super Mobil Pegasus Special 15w/40 Mobil Pegasus Special CF 14w/40 Mobil Pegasus 385 Mobil Pegasus 426 Mobil Pegasus 485 Mobil Pegasus 805 Mobil Pegasus 446 Mobil Pegasus 489 Mobil Pegasus 710 Mobil Pegasus 1005 Mobil Pegasus 426 Mobil Pegasus 485 Mobil Pegasus 805 Mobil Pegasus 905 Mobil Mist Lube 32 Mobilgear 632 Mobilgear 600 XP 68 Mobilgear 626 Mobilgear 600 XP 680 Mobilgear 636 Mobilgear 600 XP 150 Mobilgear SHC 150 Mobilgear SHC 1000 Mobilgear SHC 1500 Mobilgear SHC XMP 150 Mobilgear 600 XP 220 Mobilgear SHC 220 Mobilgear SHC XMP 220 Mobilgear 600 XP 320 Mobilgear SHC 320 Mobilgear SHC 3200 Mobilgear SHC XMP 320 Mobilgear 600 XP 460 Mobilgear SHC 460 Mobilgear SHC XMP 460 Mobilgear SHC 680 Mobilgear SHC 6800 Mobil SHC 629 Mobil SHC 630 Mobil SHC 634 Mobil SHC 626 Mobil SHC 636 Mobilgrease CM-P Mobilux EP 2 Moly Mobilgrease Moly 52 Mobilgrease XHP 322 Mine Mobilith SHC 007 Mobilux EP 460 Mobilgrease 28 Mobil Grease 29 Mobil Aero HFA Mobilube SHC 75w/90 Mobilube SHC 80w/140 Mobiltrans SHC 50 Mobilube HD 80w/90 LS Mobil DTE 28 Mobil DTE 26 Mobil DTE Excel 32 Mobil DTE Excel 46 Mobil DTE 18 M Mobil DTE 12 Mobil DTE 16 M
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét