Công ty TNHH Phong Phú
Kinh doanh chuyên nghiệp toàn quốc dầu mỡ nhờn
CASTROL - BP - MOBIL - SHELL - TOTAL - CALTEX
CASTROL - BP - MOBIL - SHELL - TOTAL - CALTEX
Office: 801 Trương Công Định, Thành phố Vũng Tàu
ĐT: +84 64. 39 39 39
Fax: +84 64. 3597229
Hotline: 0909 366 278(Mr Phan)
Mobil 221 XHP Grease (Replaces Mobilith AW1 Complex Grease) | ||
Mobil 222 XHP Grease Cart (Replaces Mobilith AW2 Complex Grease) | ||
Mobil 222 XHP Grease Keg (Replaces Mobilith AW2 Complex Grease) | ||
National Spencer Grease Gun #613 w/Flex Hose Grease Gun for 14 ounce carts with flex hose | ||
Mobil Mobilith SHC 100 Grease Cart | ||
Mobil Mobilith SHC 460 Grease Cart | ||
Mobil Mobiltemp SHC-32 Grease Cart 12.5oz | ||
Mobil Mobilux EP 0 Grease 35lb | ||
Mobil Mobilux EP 023 Grease 5gl | ||
Mobil Mobilux EP 1 Grease Cart | ||
SprayOn White Lithium Lube 00100 White Lithium Lube 16oz Aerosol Can (11oz Net Wt) |
DẦU TUA BIN
Mobil DTE Extra-Heavy ISO VG 150 Turbine Oil | ||||
Mobil DTE Heavy ISO VG 100 Turbine Oil | ||||
Mobil DTE Heavy Medium ISO VG 68 Turbine Oil | ||||
Mobil DTE Light ISO VG 32 Turbine Oil | ||||
Mobil DTE Medium ISO VG 46 Turbine Oil |
Mobil 1405 Vacuoline | |||||
Mobil 1409 Vacuoline | |||||
Bosse Bos-Way 2 Replaces Mobil Vactra 2 (Viscosity 32 cSt@40C - 165 SSU/SUS@100F) | |||||
QualiChem Quick Slide 68 Way Lubricant Slide way lubricant designed to meet strict requirements for high production machine tools Replaces Mobil Vactra 2, Hangsterfer Way 2, Castrol Magna BD68, Chevron Vistac 68, Shell Tonna V 68 | |||||
SHELL TONNA V68 5GL | |||||
Mobil Vactra Oil 1 | |||||
Mobil Vactra Oil 2 | |||||
Mobil Vactra Oil 3 | |||||
Mobil Vactra Oil 4 | |||||
Hangsterfers Way Oil #1 Slide Way Lubricant | |||||
Hangsterfers Way Oil #2 Slide-Way Lubricant Replaces Vactra 2 |
DẦU MÁY NÉN KHÍ:
Summit DSL-100 Syn Compress 5gl Synthetic Compressor Oil | ||
Summit DSL-125 5gl | ||
Summit PS-200 Premium Synthetic Blend | ||
Summit SH-32 Compressor Oil 5gl Compressor Oil | ||
Summit SH-46 Syn Compress Oil 5gl Synthetic Compressor Lubricant recommended for rotary screw, centrifugal, and reciprocating compressors | ||
Summit Supra-32 Compressor Oil 5gl Compressor Oil | ||
Summit Supra-Coolant 5gl | ||
Summit TM-20 Semi-Synthetic Compressor Oil 5gl Semi-Sythetic Compressor Oil | ||
Summit TM-30 Semi-Synthetic Compressor Oil 5gl Semi-Synthetic Compressor Oil | ||
Summit Ultima (Unirversal) Compressor Oil Compatible with existing O.E.M. provided lubricant | ||
Summit Ultima 68 5gl | ||
Summit Varnasolv NSF HX-2 Compressor Cleaner 1gl Compressor Cleaner & Conditioner Removes Varnish |
Dầu nhớt động cơ công nghiệp CASTROL BP
Castrol TLX Plus
Castrol MLC
Castrol HLX 40
Castrol Tection Global
Castrol Tection Medium Duty 15W40
Castrol Tection Monograde
Castrol Tection Global 15W40
Castrol Tection Global 15W40
Castrol Tection Medium Duty20W50
Castrol Tection Monograde30,40,50
Castrol TLX Plus
Castrol TLX Plus là dầu động cơ được phát triển chuyên dùng cho động cơ trung tốc trong hệ động lực hàng hải và các máy phát điện.Castrol TLX Plus vượt tiêu chuẩn API CF, chúng có khả năng xử lý các tạp chất dạng nhựa át-phan sinh ra do nhiên liệu nặng lẫn vào dầu nhờn, giúp động cơ sạch hơn và ít đóng cáu cặn trên pít-tông.
Castrol TLX Plus có độ kiềm (TBN) 30, 40 để đáp ứng với các loại nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh khác nhau và các yêu cầu của các hãng chế tạo, loại dầu có 2 cấp độ nhớt SAE 30 và SAE 40.
TLX Plus | Phương pháp thử | Đơn vị | TLX Plus 304 | TLX Plus 404 |
---|---|---|---|---|
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,910 | 0,910 |
Phân cấp SAE | 40 | 40 | ||
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | > 200 | > 200 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 14,0 | 14,0 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -6 | -6 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 30 | 40 |
Castrol MLC
Castrol MLC là dầu nhờn động cơ trung tốc trên tàu biển hoặc các máy phát điện tĩnh tại sử dụng nhiên liệu diesel.Độ kiềm TBN 12 tạo ra tính năng tẩy rửa cao, đặc tính này cần thiết để thích ứng tốt hơn với nhiệt độ và áp suất cao trong các động cơ diesel hàng hải loại không có bàn trượt hiện đại và với ảnh hưởng của nhiên liệu chưng cất chất lượng thấp.
Dầu Castrol MLC đã được chấp nhận sử dụng một cách rộng rãi trên các động cơ trung tốc hiện đại của tàu thủy hay máy phát điện sử dụng nhiên liệu diesel.
Castrol MLC đạt tiêu chuẩn API CD.
Khả năng chịu tải trọng đạt cấp tải trọng 11 theo phương pháp thử nghiệm FZG
Độ nhớt: SAE 40
Marine MLC | Phương pháp thử | Đơn vị | MLC 40 |
---|---|---|---|
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,895 |
Phân cấp SAE | 40 | ||
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 220 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 14,0 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 98 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -9 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 12 |
Độ tro sun-phát | ASTM D874 | % tl | 1,65 |
Castrol HLX 40
Castrol HLX 40 là dầu động cơ được pha chế đặc biệt có khả năng ngăn ngừa hiện tượng mài bóng xy-lanh.Castrol HLX 40 được công nhận bởi nhà chế tạo MTU là loại dầu động cơ đơn cấp nhóm 2 cho động cơ MTU với thời hạn thay dầu tăng gấp đôi, và còn được công nhận bởi nhà chế tạo Deutz-MWM.
Ngoài ra, Castrol HLX 40 còn đạt các tiêu chuẩn CCMC D5, MAN 270, Mercedes Benz 228.2, OM 364A.
HLX 40 | Phươngphápthử | Đơnvị | Trịsốtiêubiểu |
Khốilượngriêngở200C | ASTM1298 | Kg/l | 0,893 |
PhâncấpSAE | 40 | ||
Điểmchớpcháycốckín | ASTMD93 | 0C | 208 |
Độnhớtđộnghọcở400C | ASTMD445 | cSt | 125 |
Độnhớtđộnghọcở1000C | ASTMD445 | cSt | 14,0 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 108 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | 0C | -18 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 13,5 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,8 |
Castrol Tection Global 15W40
Bảo vệ cho đội xe hỗn hợp với các động cơ theo công nghệ mới nhất.Castrol Tection Global là dầu động cơ thế hệ mới bảo vệ tốt nhất cho các đội xe hỗn hợp do nhiều hãng chế tạo.
Castrol Tection Global được khuyến nghị sử dụng cho động cơ châu Âu áp dụng công nghệ Euro 3 và các động cơ hiện đạt theo công nghệ Mỹ và Nhật. Công thức tiên tiến của Castrol Tection Global bảo vệ động cơ chống mài mòn và đóng cặn trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
Castrol Tection Global phù hợp cho loại xe đầu kéo công suất lớn, các loại xe khách đường dài, các động cơ thế hệ mới trên các loại xe máy cơ giới hạng nặng.
Độ nhớt: SAE 15W-40
Castrol Tection Global đáp ứng tiêu chuẩn API CI-4/SL, tiêu chuẩn châu Âu ACEA E3, E5, E7, ngoài ra còn đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của nhiều hãng chế tạo hàng đầu trên thế giới:
MB 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
Caterpillar ECF-2
Cummins CES 20071, CES 20072,
CES 20076, CES 20077, CES 20078
Mack EO-M Plus
DHD-1
Đáp ứng yêu cầu của DAF đối với động cơ Euro 3
TectionGlobal15W-40 | Phươngphápthử | Đơnvị | Trịsốtiêubiểu |
C | ASTM1298 | Kg/l | 0,885 |
Điểmchớpcháycốchở | ASTMD92 | C | 224 |
C | ASTMD445 | cSt | 106 |
C | ASTMD445 | cSt | 14,4 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 139 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | C | -39 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 10,5 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,36 |
Castrol Tection Medium Duty15W40,
Castrol Tection Medium Duty 20W50
Bảo vệ động cơ có hồi lưu khí xả hoặc tua-bô tăng áp.
Castrol Tection Medium Duty là dầu động cơ diesel được thiết kế để bảo đảm tính năng vận hành tin cậy và bảo vệ tốt cho động cơ xe tải, xe buýt, xe tải nhẹ, các thiết bị cơ giới có bộ hồi lưu khí xả hoặc tăng áp.
Động cơ có bộ hồi lưu khí xả (Exhaust Gas Recirculation-EGR) làm phát sinh nhiều muội than hơn trong dầu nhờn, có thể làm tắc lọc dầu và dẫn đến hư hỏng động cơ. Castrol Tection Medium Duty có tính năng phân tán tuyệt vời bảo đảm phân tán muội than và ngăn ngừa hư hỏng máy.
Độ nhớt: SAE 15W-40, 20W-50
Tiêu chuẩn:
API CG-4, ACEA E2
TectionMediumDuty | Phươngphápthử | Đơnvị | SAE15W-40 | SAE20W-50 |
C | ASTM1298 | Kg/l | 0,884 | 0,890 |
Điểmchớpcháycốchở | ASTMD92 | C | 228 | 242 |
C | ASTMD445 | cSt | 108 | 183 |
C | ASTMD445 | cSt | 14,6 | 20,4 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 139 | 131 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | C | -42 | -36 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 8,42 | 8,42 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,05 | 1,25 |
Castrol Tection Monograde
Bảo vệ cho động cơ và thiết bị cơ giớiCastrol Tection Monograde là dầu nhớt động cơ đơn cấp với các độ nhớt SAE 10W, 30, 40 và 50.
Công dụng chủ yếu của sản phẩm này là sử dụng cho các động cơ diesel. Tuy nhiên nó còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng loại dầu nhớt động cơ diesel đơn cấp.
Độ nhớt: SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn:
API CF
Tection Momograde | Phương pháp thử | Đơn vị | SAE 10W | SAE 30 | SAE 40 | SAE 50 |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,885 | 0,887 | 0,894 | 0,905 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | C | 226 | 244 | 252 | 258 |
C | ASTM D445 | cSt | 43,8 | 98,6 | 155 | 201,6 |
C | ASTM D445 | cSt | 7,0 | 11,5 | 15,6 | 18,8 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 116 | 107 | 102 | 102 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -36 | -24 | -24 | -24 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 |
Độ tro sun-phát | ASTM D874 | % tl | 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 |
Dầu cắt không pha
Dầu cắt không pha
Castrol Ilocut 480A
Castrol Honilo 480
Castrol Ilocut 480A
Castrol Honilo 981
Castrol Ilocut 480A
Castrol Ilocut 480A là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có chứa phụ gia cực áp clo và chất béo.Dầu Castrol Ilocut 480A thích hợp sử dụng cho mọi loại máy tiện rê-von-ve, máy tiện thường, máy tiện nhiều dao, máy tiện bán tự động và các máy tiện tự động nhỏ.
Loại dầu này không làm ố bẩn và không gây ăn mòn hóa học trên các vật liệu hợp kim và đồng; đồng thời cũng thích hợp để gia công trên các vật liệu kim loại đen.
Ilocut 480A | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,880 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 9,23 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 154 |
Độ ăn mòn đồng, 3 giờ/1000C | Không ố bẩn | ||
Hàm lượng clo | % tl | 1,5 | |
Hàm lượng chất béo | % tl | 40-45 |
Castrol Honilo 480
Castrol Honilo 480 là loại dầu tưới trơn không pha, có độ nhớt thấp, chủ yếu được khuyến nghị cho các nguyên công mài doa và gia công siêu tinh đối với nhiều loại vật liệu gia công khác nhau.Castrol Honilo 480 cũng phù hợp với các nguyên công phay và tiện ở phụ tải nhẹ.
Castrol Honilo 480 với các phụ gia bôi trơn đặc biệt thích hợp trong gia công cơ khí đối với nhôm và các hợp kim nhôm,chúng cũng được sử dụng cho các nguyên công mài bề mặt của các bộ bánh răng nghiêng và thẳng.
Honilo 480 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,87 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 4,5 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | 0C | 120 |
Phụ gia cực áp:
| A C | ||
Độ ăn mòn đồng | IP 154 | 1a |
Castrol Ilocut 480A
Castrol Ilocut 603 là loại dầu cắt không pha, gốc khoáng đã được sulphur hóa, không chứa Clo.Castrol Ilocut 603 được khuyến nghị sử dụng rộng rãi trong các nguyên công gia công cơ khí nặng tải trên các loại thép có độ bền kéo lên đến 80 tấn, đặc biệt là các loại thép khó gia công.
Loại dầu này thường được sử dụng trên các máy tiện tự động nhiều trục, máy tiện bán tự động và máy tiện Rơ -vôn-ve.
Castrol Ilocut 603 rất thích hợp trong các nguyên công gia công bánh răng bằng phương pháp cắt lăn răng, bào răng, cà răng, cắt răng định hình và các nguyên công gia công ren và mài định hình. Hệ phụ gia trong dầu cũng hoạt động rất tốt trong nguyên công cán ren trên vật liệu thép. Loại dầu này cũng được sử dụng như một loại dầu chồn nguội đầu bu-lông.
Ilocut 603 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,88 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 33,0 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | C | 180 |
Phụ gia cực áp:
| A C | ||
Độ ăn mòn đồng | IP 154 | Ố màu |
Castrol Honilo 981
Castrol Honilo 981 là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có phụ gia bôi trơn gốc ester nhằm bảo đảm chất lượng bề mặt gia công thép cứng và hợp kim nic-ken.Castrol Honilo 981 thích hợp cho nguyên công gia công tinh trên các loại thép và kim loại màu.
Honilo 981 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,83 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 4,9 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | 0C | 120 |
Phụ gia cực áp:
| D | ||
Độ ăn mòn đồng | IP 154 | 1a |
Ghi chú:
Phụ gia cực áp được phân cấp như sau:
A: <1%, B: 1-3%, C: 3-10%, D: 10-20%, E: >20%
Dầu cắt loại pha nước
Castrol Syntilo 9954
Castrol Syntilo 22
Castrol Hysol X
Castrol Cooledge BI
Castrol Honilo 981
Castrol Syntilo 9954
Castrol Syntilo 9954 là loại dầu cắt gọt pha nước gốc tổng hợp được pha chế chủ yếu để gia công các kim loại đen. Loại dầu này hoàn toàn không chứa thành phần dầu khoáng nên tạo được nhũ tương bền vững cho cả nước cứng lẫn nước mềm và ít tạo bọt.Castrol Syntilo 9954 được khuyến nghị cho các nguyên công gia công thông thường và nguyên công mài các vật liệu kim loại đen. Sản phẩm này được sử dụng rất thành công trong các tổ hợp máy CNC, NC, MC với đặc tính kháng khuẩn độc đáo duy nhất và các đặc tính trong suốt.
Syntilo 9954 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 1,0716 |
Độ pH (Dung dịch 5%) | 8,9 | ||
Kiểm tra ăn mòn Beeny (Dung dịch 5%) | 0/0-0 | ||
Đạt |
Castrol Syntilo 22
Castrol Syntilo 22 là loại dung dịch tưới trơn gốc tổng hợp, không chứa dầu khoáng, phenol và nitrite.Castrol Syntilo 22 được áp dụng trong một phạm vi rộng rãi các công đoạn mài và các gia công cơ nhẹ đối với tất cả các chi tiết kim loại và không kim loại. Đây cũng là dung dịch tưới trơn lý tưởng sử dụng trong nguyên công mài kính hoặc đá ceramic.
Syntilo 22 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | IP 365 | g/ml | 1,06 |
Độ pH (Dung dịch 5%) | X 147 | 9,5 | |
Kiểm tra ăn mòn (Dung dịch 5%) Thép Nhôm/ | IP 287 | 0% | |
Đặt tính chống tạo bọt | IP 312 | giây | 10 |
Hệ số điều chỉnh khúc xạ | - | - | 2,67 |
Castrol Hysol X
Castrol Hysol X là loại dầu cắt gọt pha nước, bán tổng hợp, kháng khuẩn, chịu cực áp và không chứa Chlorine.Loại dầu phù hợp cho những hệ thống tưới trơn trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới trơn nhỏ của từng máy.
Khả năng ứng dụng của loại dầu này rất đa dạng bao gồm các nguyên công: phay, khoan, làm ren, chuốt và mài mỏng.
Castrol Hysol X cũng thích hợp để sử dụng trong những trung tâm gia công cao tốc theo công nghệ tiên tiến nhất và trong các hệ thống gia công linh hoạt nơi mà một loạt các nguyên công được thực hiện trên những loại vật liệu khác nhau. Loại dầu này cho tính năng làm việc rất tốt trên thép, gang và ngay cả trên các hợp kim khó gia công như thép không gỉ, thép nikel và hợp kim nhôm với hàm lượng silic cao.
Hysol X | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | IP 365 | g/ml | 0,94 |
Phụ gia cực áp:
| %%% | 1-3<13-10 | |
Độ pH (Dung dịch 5%) | BS 1647 | 89 | |
Kiểm tra ăn mòn (Dung dịch 5%)ThépNhôm | IP 287 | 0%Không ố bẩn | |
Đặt tính chống tạo bọt | IP 312 | giây | <15 |
Hệ số điều chỉnh khúc xạ | - | - | 105 |
Castrol Cooledge BI
Castrol Cooledge BI là dầu cắt gọt loại pha nước, không chứa phenol, có chứa phụ gia tạo nhũ tiên tiến.Khi sản phẩm này được pha với nước sẽ tạo một dung dịch nhũ tương trắng đục có tính ổn định cao. Chúng có các đặc tính chống đóng váng cao và chống ăn mòn hóa học, kết hợp với đặc tính thấm ướt và bôi trơn tốt, cải thiện mạnh mẽ đặc tính làm mát tại các vị trí gia công.
Castrol Cooledge BI có chứa các phụ gia kháng khuẩn hiệu quả giúp hạn chế sự phân hủy do nhiễm khuẩn trong hệ thống làm mát, kéo dài rất đáng kể tuổi thọ sử dụng.
Castrol Cooledge BI được khuyến nghị sử dụng cho đa số các nguyên công gia công trên mọi vật liệu kim loại và không kim loại.
Sản phẩm này không chứa các chất tạo nối gốc phenol, mùi nhẹ và dễ dàng thải bỏ nên được nhiều người vận hành đánh giá cao.
Nồng độ khuyến nghị:
Vị trí áp dụng | Thép các-bon | Thép hợp kim | Đồng thau |
Phay, tiện, khoan | 4% | 5% | 3% |
Cưa nguội | 4% | 3% | 3% |
Khoét, Ta-rô & gia công ren vít | 6,5% | 10% | 3% |
Mài | 2,5% | 2,5% | 2,5% |
Castrol Honilo 981
Castrol Honilo 981 là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có phụ gia bôi trơn gốc ester nhằm bảo đảm chất lượng bề mặt gia công thép cứng và hợp kim nic-ken.Castrol Honilo 981 thích hợp cho nguyên công gia công tinh trên các loại thép và kim loại màu.
Honilo 981 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,83 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 4,9 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | 0C | 120 |
Phụ gia cực áp:
| D | ||
Độ ăn mòn đồng | IP 154 | 1a |
Ghi chú:
Phụ gia cực áp được phân cấp như sau:
A: <1%, B: 1-3%, C: 3-10%, D: 10-20%, E: >20%
Dầu nhớt tôi luyện kim loại
Castrol Iloquench 32
Castrol Iloquench 395
Castrol Iloquench 32
Castrol Iloquench 32 là dầu tôi luyện phù hợp với tốc độ làm nguội gia tốc, có tính kháng ô-xy hóa và ổn định nhiệt cao.Castrol Iloquench 32 phù hợp cho các tôi luyện bu-lông, đai ốc, vòng bi, thép lò xo.
Nhiệt độ hoạt động từ 200C đến 900C.
Iloquench 32 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 300C | ASTM D4052 | Kg/l | 0,866 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 27,91 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 4,91 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | 0C | 206 |
Castrol Iloquench 395
Castrol Iloquench 395 là dầu tôi luyện được pha chế từ gốc dầu khoáng paraffinic cao cấp với tốc độ làm nguội gia tốc, kết hợp với các phụ gia cải thiện bề mặt tôi và kháng ô xy hóa tuyệt hảo. Loại dầu này giúp chi tiết tôi sáng hơn, không bị bám các hạt cặn carbon như thường thấy khi sử dụng các loại dầu tôi gia tốc thông thường.Áp dụng:
Tôi thép carbon trung bình và thép hợp kim thấp.
Tôi cứng các loại bu-lông đai-ốc sau khi thấm than
Tôi các loại thép “khó” nhiệt luyện.
Castrol Iloquench 395 thích hợp để sử dụng trong các loại lò tôi, các lò tôi hở và trong các nguyên công tôi sau khi xử lý muối.
Iloquench 395 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 300C | ASTM D4052 | Kg/l | 0,84 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 20-27 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | >220 |
Độ a-xít tổng | ASTM D974 | mgKOH/g | <0,30 |
Chất làm sạch kim loại
Castrol Techniclean MP
Castrol Techniclean MP là chất tẩy rửa đa năng gốc nước với tính kiềm nhẹ. Sản phẩm này không chứa pô-ly phốt-phát, si-li-cat, hoặc ni-trit.Castrol Techniclean MP được pha chế để tẩy rửa ở nhiệt độ trên 550C bằng phương pháp phun, nhúng hoặc sóng siêu âm.
Chúng tẩy được các loại dầu nặng, hợp chất dập ép, các chất đánh bóng và bảo vệ tạm thời cũng như rất nhiều các loại dầu nhẹ khác.
Nồng độ sử dụng bình thường: 2%– 5%
Nhiệt độ làm việc khuyến nghị: 400C – 800C
Techniclean MP | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | IP 160 | Kg/l | 1,16 |
Độ pH (3% trong nước khử i-on) | BS 1647 | 10,3 | |
Độ pH, không pha nước | BS 1647 | 10,7 | |
Tổng lượng kiềm (đạt độ pH 4) | BAM 101 | 8,2% NaOH |
Castrol MLC
Castrol HLX 40
Castrol Tection Global
Castrol Tection Medium Duty
Castrol Tection Monograde
Castrol TLX Plus
Castrol TLX Plus là dầu động cơ được phát triển chuyên dùng cho động cơ trung tốc trong hệ động lực hàng hải và các máy phát điện.Castrol TLX Plus vượt tiêu chuẩn API CF, chúng có khả năng xử lý các tạp chất dạng nhựa át-phan sinh ra do nhiên liệu nặng lẫn vào dầu nhờn, giúp động cơ sạch hơn và ít đóng cáu cặn trên pít-tông.
Castrol TLX Plus có độ kiềm (TBN) 30, 40 để đáp ứng với các loại nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh khác nhau và các yêu cầu của các hãng chế tạo, loại dầu có 2 cấp độ nhớt SAE 30 và SAE 40.
TLX Plus | Phương pháp thử | Đơn vị | TLX Plus 304 | TLX Plus 404 |
---|---|---|---|---|
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,910 | 0,910 |
Phân cấp SAE | 40 | 40 | ||
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | > 200 | > 200 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 14,0 | 14,0 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -6 | -6 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 30 | 40 |
Castrol MLC
Castrol MLC là dầu nhờn động cơ trung tốc trên tàu biển hoặc các máy phát điện tĩnh tại sử dụng nhiên liệu diesel.Độ kiềm TBN 12 tạo ra tính năng tẩy rửa cao, đặc tính này cần thiết để thích ứng tốt hơn với nhiệt độ và áp suất cao trong các động cơ diesel hàng hải loại không có bàn trượt hiện đại và với ảnh hưởng của nhiên liệu chưng cất chất lượng thấp.
Dầu Castrol MLC đã được chấp nhận sử dụng một cách rộng rãi trên các động cơ trung tốc hiện đại của tàu thủy hay máy phát điện sử dụng nhiên liệu diesel.
Castrol MLC đạt tiêu chuẩn API CD.
Khả năng chịu tải trọng đạt cấp tải trọng 11 theo phương pháp thử nghiệm FZG
Độ nhớt: SAE 40
Marine MLC | Phương pháp thử | Đơn vị | MLC 40 |
---|---|---|---|
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,895 |
Phân cấp SAE | 40 | ||
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 220 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 14,0 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 98 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -9 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 12 |
Độ tro sun-phát | ASTM D874 | % tl | 1,65 |
Castrol HLX 40
Castrol HLX 40 là dầu động cơ được pha chế đặc biệt có khả năng ngăn ngừa hiện tượng mài bóng xy-lanh.Castrol HLX 40 được công nhận bởi nhà chế tạo MTU là loại dầu động cơ đơn cấp nhóm 2 cho động cơ MTU với thời hạn thay dầu tăng gấp đôi, và còn được công nhận bởi nhà chế tạo Deutz-MWM.
Ngoài ra, Castrol HLX 40 còn đạt các tiêu chuẩn CCMC D5, MAN 270, Mercedes Benz 228.2, OM 364A.
HLX 40 | Phươngphápthử | Đơnvị | Trịsốtiêubiểu |
Khốilượngriêngở200C | ASTM1298 | Kg/l | 0,893 |
PhâncấpSAE | 40 | ||
Điểmchớpcháycốckín | ASTMD93 | 0C | 208 |
Độnhớtđộnghọcở400C | ASTMD445 | cSt | 125 |
Độnhớtđộnghọcở1000C | ASTMD445 | cSt | 14,0 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 108 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | 0C | -18 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 13,5 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,8 |
Castrol Tection Global
Bảo vệ cho đội xe hỗn hợp với các động cơ theo công nghệ mới nhất.Castrol Tection Global là dầu động cơ thế hệ mới bảo vệ tốt nhất cho các đội xe hỗn hợp do nhiều hãng chế tạo.
Castrol Tection Global được khuyến nghị sử dụng cho động cơ châu Âu áp dụng công nghệ Euro 3 và các động cơ hiện đạt theo công nghệ Mỹ và Nhật. Công thức tiên tiến của Castrol Tection Global bảo vệ động cơ chống mài mòn và đóng cặn trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
Castrol Tection Global phù hợp cho loại xe đầu kéo công suất lớn, các loại xe khách đường dài, các động cơ thế hệ mới trên các loại xe máy cơ giới hạng nặng.
Độ nhớt: SAE 15W-40
Castrol Tection Global đáp ứng tiêu chuẩn API CI-4/SL, tiêu chuẩn châu Âu ACEA E3, E5, E7, ngoài ra còn đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của nhiều hãng chế tạo hàng đầu trên thế giới:
MB 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
Caterpillar ECF-2
Cummins CES 20071, CES 20072,
CES 20076, CES 20077, CES 20078
Mack EO-M Plus
DHD-1
Đáp ứng yêu cầu của DAF đối với động cơ Euro 3
TectionGlobal15W-40 | Phươngphápthử | Đơnvị | Trịsốtiêubiểu |
C | ASTM1298 | Kg/l | 0,885 |
Điểmchớpcháycốchở | ASTMD92 | C | 224 |
C | ASTMD445 | cSt | 106 |
C | ASTMD445 | cSt | 14,4 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 139 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | C | -39 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 10,5 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,36 |
Castrol Tection Medium Duty
Bảo vệ động cơ có hồi lưu khí xả hoặc tua-bô tăng áp.Castrol Tection Medium Duty là dầu động cơ diesel được thiết kế để bảo đảm tính năng vận hành tin cậy và bảo vệ tốt cho động cơ xe tải, xe buýt, xe tải nhẹ, các thiết bị cơ giới có bộ hồi lưu khí xả hoặc tăng áp.
Động cơ có bộ hồi lưu khí xả (Exhaust Gas Recirculation-EGR) làm phát sinh nhiều muội than hơn trong dầu nhờn, có thể làm tắc lọc dầu và dẫn đến hư hỏng động cơ. Castrol Tection Medium Duty có tính năng phân tán tuyệt vời bảo đảm phân tán muội than và ngăn ngừa hư hỏng máy.
Độ nhớt: SAE 15W-40, 20W-50
Tiêu chuẩn:
API CG-4, ACEA E2
TectionMediumDuty | Phươngphápthử | Đơnvị | SAE15W-40 | SAE20W-50 |
C | ASTM1298 | Kg/l | 0,884 | 0,890 |
Điểmchớpcháycốchở | ASTMD92 | C | 228 | 242 |
C | ASTMD445 | cSt | 108 | 183 |
C | ASTMD445 | cSt | 14,6 | 20,4 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 139 | 131 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | C | -42 | -36 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 8,42 | 8,42 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,05 | 1,25 |
Castrol Tection Monograde
Bảo vệ cho động cơ và thiết bị cơ giớiCastrol Tection Monograde là dầu nhớt động cơ đơn cấp với các độ nhớt SAE 10W, 30, 40 và 50.
Công dụng chủ yếu của sản phẩm này là sử dụng cho các động cơ diesel. Tuy nhiên nó còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng loại dầu nhớt động cơ diesel đơn cấp.
Độ nhớt: SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn:
API CF
Tection Momograde | Phương pháp thử | Đơn vị | SAE 10W | SAE 30 | SAE 40 | SAE 50 |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,885 | 0,887 | 0,894 | 0,905 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | C | 226 | 244 | 252 | 258 |
C | ASTM D445 | cSt | 43,8 | 98,6 | 155 | 201,6 |
C | ASTM D445 | cSt | 7,0 | 11,5 | 15,6 | 18,8 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 116 | 107 | 102 | 102 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -36 | -24 | -24 | -24 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 |
Độ tro sun-phát | ASTM D874 | % tl | 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 |
Dầu nhớt thủy lực
Castrol Hyspin AWH-M
Castrol Hyspin AWS
Dầu thủy lực chống cháy
Castrol Hyspin AWH-M
Dầu thủy lực gốc khoáng có chỉ số độ nhớt caoLoại dầu này chứa phụ gia chống mài mòn gốc kẽm rất hiệu quả, đã được thử nghiệm bằng phương pháp 4 bi, thử nghiệm bánh răng FZG, khả năng tách nước tuyệt hảo đã được thử nghiệm theo ASTM 1401.
Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWH-M còn có thể sử dụng trong một vài loại hộp số và tuốc-bô tăng áp.
Castrol Hyspin AWH-M đạt yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51524 P.2 và Dennision HF-1. Chúng cũng đạt yêu cầu thử nghiệm bơm Sperry Vicker 35VQ25.
Độ nhớt: ISO VG 15, 32, 46, 68, 100
Hyspin AWH-M | Phương pháp thử | Đơn vị | 15 | 32 | 46 | 68 | 100 |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,87 | 0,875 | 0,875 | 0,88 | 0,88 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 160 | 190 | 190 | 190 | 190 |
C | ASTM D445 | cSt | 15,0 | 32,0 | 46,0 | 68,0 | 100,0 |
C | ASTM D445 | cSt | 3,8 | 6,3 | 8,1 | 10,9 | 13,0 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 150 | 150 | 150 | 150 | 130 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -48 | -39 | -36 | -36 | -33 |
Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g | |||||
Tính chống rỉ | IP 135B | - | Không gỉ | ||||
C) | IP 334 | Cấp tải đạt | <11 | <12 | <12 | <12 |
Castrol Hyspin AWS
Castrol Hyspin AWS là dầu thủy lực gốc khoáng có chứa phụ gia chống ô-xy hóa, chống ăn mòn và chống tạo bọt cùng với các chất phụ gia chống mài mòn, đáp ứng đầu đủ các yêu cầu sử dụng của loại bơm thủy lực kiểu Vicker’s Vane ở điều kiện làm việc và tốc độ định mức.Castrol Hyspin tương thích với hầu hết các vật liệu chế tạo đệm kín, bao gồm các loạicao su Nitril, Buna-N, Viton, EP và si-li-con.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
Hyspin AWS | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,89 |
C | ASTM D445 | cSt | 32 | 46 | 68 | 100 |
C | ASTM D445 | cSt | 5,26 | 6,65 | 8,6 | 11,1 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 200 | 200 | 220 | 220 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 95 | 95 | 95 | 95 |
Độ tạo bọt Sequence 1 | ASTM D892 | 20/0 | 20/0 | 10/0 | 10/0 | |
Thử tải FZG (A/8.3/90) | IP 334 | Cấp tải đạt | <11 | <12 | <12 | <12 |
Dầu thủy lực chống cháy
Castrol Anvol WG 46 là dầu thủy lực chống cháy gốc nước-glycol, với hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn và ăn mòn.Castrol Anvol WG 46 được khuyến nghị sử dụng trong các hệ thống thủy lực tiếp cận với nhiệt độ cao, nơi mà rò rỉ dầu thủy lực có khả năng gây cháy nổ.
Dầu thủy lực Castrol Anvol WG 46 hoàn toàn tương thích với nitrile, neoprene, silicone, nylon, cao su butyl rubber và vật liệu làm kín gốc fluropolymer.
Castrol Anvol WG 46 đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn:
7th Luxembourg Report
Factory Mutual Category 1
Độ nhớt: ISO VG 46
Anvol WG 46 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 1,07 |
Màu sắc | Đỏ | ||
C | ASTM D445 | cSt | 46 |
Hàm lượng nước | % | 36 | |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -51 |
Trị số pH | - | 9,2 | |
Độ tạo bọt Sequence 1 | ASTM D892 | 10/Nil |
CÁC SẢN PHẨM CỦA Shell HIỆN ĐANG CÓ HÀNG
Tellus > (Dầu thủy lực)
- Tellus 46
- Tellus 68
- Tellus 100
- Tellus 32
- Tellus S 100
- Tellus S 22
- Tellus S 32
- Tellus S 46
- Tellus S 68
- Tellus T 100
- Tellus T 15
- Tellus T 37
- Tellus T 46
- Tellus T 68
- Omala 100
- Omala 1000
- Omala 150
- Omala 220
- Omala 320
- Omala 320 F
- Omala 460
- Omala 68
- Omala 680
- Omala HD 150
- Omala HD 220
- Omala HD 320
- Omala HD 680
- Clavus 32
- Clavus 46
- Clavus 68
- Clavus AB 100
- Clavus AB100
- Clavus AB32
- Clavus G 46
- Clavus G 68
- Clavus SD 22-12
- Corena AP 100
- Corena AP 68
- Corena AS 46
- Corena AS 68
- Corena D 150
- Corena D 46
- Corena D 68
- Corena P 100
- Corena P 150
- Corena P 68
- Corena S 32
- Corena S 46
- Corena S 68
- Dromus B
- Aeroshell Calib 2
- Aeroshell Cmpd 05
- Aeroshell Cmpd 07
- Aeroshell Cmpd 08
- Aeroshell Fld 5
- Aeroshell Fluid 12
- Aeroshell Fluid 41
- Aeroshell Grease 14
- Aeroshell Grease 16
- Aeroshell Grease 17
- Aeroshell Grease 22
- Aeroshell Grease 33
- Aeroshell Grease 5
- Aeroshell Grease 6
- Aeroshell Grease 7
- Aeroshell Grs 11ms
- Aeroshell Jet Additive
- Aeroshell Oil 100
- Aeroshell Oil Diesel
- Aeroshell Turbine 3
- Aeroshell Turbine 500
- Aeroshell Turbine 555
- Aeroshell Turbine 560
- Aeroshell Turbine 750
- Aeroshell W100
- Aeroshell W100plus
- Aeroshell W120
- Aeroshell W15w-50
- Aeroshellw100 Plus
- Avgas
- Avgas Fuel
- Aviation Fuel
- Aviation Gasoline
- Bulk Diesel
- Buy Bulk Diesel
- Buying Bulk Diesel
- Jet A1
- Jet A1 Fuel
- LPG (Liquid Petroleum Gas)
- LPG Gas
- Lubricants
- Lubricants : Automotive Lubricant
- Lubricants : Engine Lubricant
- Methanol
- Methanol Fuel
- Methanol Suppliers
- Paraffin Oil
- Racing Fuel
- White Spirits
- Albida EP2
- Albida HD2
- Albida MDX2
- Alexia 50-SL0531
- Alexia LS
- Alvania EP(LF)1
- Alvania EP(LF)2
- Alvania GC 00
- Alvania HDX2
- Alvania RL2
- Alvania RL3
- Alvania WR0
- Alvania WR2
- Argina S 40
- Argina T 30
- Argina T 40
- Argina X 40
- Argina XL 40
- Cassida Chain1000
- Cassida Chain150
- Cassida CR46
- Cassida EPS2
- Cassida Fluid PL
- Cassida Fluid RC220
- Cassida Fluid RF68
- Cassida Flushing320
- Cassida Flushing68
- Cassida GL150
- Cassida GL220
- Cassida GL320
- Cassida GL460
- Cassida GLE 220
- Cassida HDS00
- Cassida HF100
- Cassida HF15
- Cassida HF32
- Cassida HF46
- Cassida HF68
- Cassida HTS2
- Cassida LTS1
- Cassida PEN LUBE
- Cassida RLS00
- Cassida RLS1
- Cassida RLS2
- Cassida RWS1
- Cassida WG320
- Lumber Lube
- Powerstroke
- Cutlube U 22
- Cutlube U 35
- Darina R2
- Diala B
- Diala B-SA
- Diala BX
- Diala B
- Diala B-SA
- Diala BX
- Donax TA
- Donax TC 10W
- Donax TC 30
- Donax TC 40
- Donax TC 50
- Donax TC 60
- Donax TF
- Donax TM
- Donax TX
- Donax TZ
- DOT 4 Brake Fluid
- Gadinia 30
- Gadinia 40
- Gadinia AL 40
- Harvella S 20W-40
- Harvella T 15W-40
- Helix 20W-50
- Helix 40 (SG/CD)
- Helix Diesel Plus VA 5W40
- Helix Diesels 15W40
- Helix Olderengine
- Helix Plus 15W-50
- Helix Super 20W-50
- Helix Ultra 10W-60
- Helix Ultra 5W-40
- Helix Ultra AB 5W30
- Helix Ultra X 0W30
- Helixhighmil 25W60
- Hyperia S 680
- Irus DU 46
- Irus Fluid BLT 100
- Irus Fluid C
- Irus Fluid DR 46
- Malleus ET
- Malleus GL 205
- Malleus GL 300
- Malleus GL 3500
- Malleus GL 400
- Malleus GL 500
- Malleus GL 500W
- Malleus JB1
- Malleus JB2
- Melina 40
- Melina S 30
- Morlina 10
- Morlina 100
- Morlina 150
- Morlina 220
- Morlina 320
- Morlina 460
- Morlina 680
- MOULD OIL P5
- Nautilus Prem O/B
- Ondina 15
- Ondina 68
- NL 000 Grease
- NL0 Grease
- NL2 Grease
- SA 1023 Grease
- Percol 1233
- Percol 64/55
- Percol GC 68
- Percol Kleankut
- Percol Moltokut
- Percol Omnikut
- Percol Sharpkut
- Percol Super Hone
- Percol Swiftkut
- Retinax CS 00
- Retinax EP2
- Retinax EP3
- Retinax HD2
- Retinax HD3
- Retinax HDX2
- Retinax LX2
- Retinax LX3
- Rimula 30
- Rimula 40
- Rimula D 10W DDEO
- Rimula D 10W30
- Rimula D 30 DDEO
- Rimula D 40 DDEO
- Rimula D 50 DDEO
- Rimula D Extra 15-40
- Rimula Super CI-4
- Rimula Super FE 10W40
- Rimula Ultra 10W-40
- Rimula X 15W40 CH-4
- Rimula X 30 CE/SG
- Risella 15
- Risella 68
- Rotella TX 40
- Lubricants : Shell Lubricant
- Oils : Shell Oil
- Shell Broach 1
- Shell Degreaser
- Shell Draw 154
- Shell Draw 156
- Shell Draw 19
- Shell Draw CS
- Shell Engine Lubricants
- Shell Film 1150 210L
- Shell Lubricant
- Shell Lubricants : Automotive Lubricant
- Shell Lubricants : Engine Lubricant
- Shell Oil Lubricants
- Shell Oil Products
- Shell Oils : Shell Engine Oil
- Shell Oils : Shell Motor Oil
- Shell Oils : Shell Oil Products
- Shell Plate 202
- Shell Plate 304
- Shell Plate 404
- Shell STL 240
- Shell STL 445
- Shell STL GGF
- Shell XXX 20W-50
- Shellflex Process Oils 270
- Shellflex Process Oils 680
- Sirius X 40
- Cyprinara.PA16
- Rockdrill.SA45
- Spirax A 90 LS
- Spirax A 80W-90
- Spirax A 85W-140
- Spirax A 85W-140 LS
- Spirax ASX 75W-90
- Spirax AX 90
- Spirax EP 75W-90
- Spirax G 80W-90
- Spirax GSX 50
- Spirax GSX 75W80
- Spirax MA
- Spirax MB
- Spirax S 80W-140
- Spirax ST 80W-140
- Stamina RL2
- Tegula V32
- Thermia B
- Thermia D
- Tivela GL 00
- Tivela S 150
- Tivela S 220
- Tivela S 320
- Tivela S 460
- Tonna T 220
- Tonna T 32
- Tonna T 68
- Torcula 100
- Torcula 150
- Torcula 320
- Transmiss TU Extra
- Tri Guard PM
- Turbo 32
- Turbo 46
- Turbo 78
- Turbo 100
- Turbo T 32
- Turbo T 68
- Turbo T100
- Valvata J460
- Valvata J680
- Vitrea 100
- Vitrea 150
- Vitrea 22
- Vitrea 220
- Vitrea 32
- Vitrea 320
- Vitrea 460
- Vitrea 68
- Voluta C
Mobil 1 0W-40
Mobil 1 15W-50
Mobil Super XHP 20W-50, SL
Mobil Super Turbo 20W-50, SJ
Mobil Super 20W-50 SJ
Mobil Super 20W-50 SH
Mobil Super 10W-30
Mobil HD 40 SH
Mobil HD 50
Dầu động cơ diezen
Mobil Delvac 1 SHC 5W-40
Mobil Delvac XHP Extra 15W-40
Mobil Delvac XHP Extra 10W-40
Mobil Delvac MX I II I 15W-40
Mobil Delvac 1400 Super 15W-40
Mobil Delvac 1300 Super 15W-40
Mobil Delvac HP 15W-40
Mobil Delvac 1440
Mobil Delvac 1340
Mobil Delvac 1330
Mobil Delvac 1350
Mobil Delvac HYD 10W
Dầu truyền động
Mobil ATF 220 DEXRON II D
Mobil ATF DEXRON III
Truyền động cho máy cêy
Mobilfluid 424 - 208L
Off Highway Transmissions
& Final Drives
Mobil Trans HD 30
Mobil Trans HD 50
Dầu hộp số
Mobilube GX 80W-90, GL-4
Mobilube HD-A 85W-90, GL-5
Mobilube HD 85W-140, GL-5
Mỡ bôi trơn
Mobil Grease MP
Mobil Grease HP 322 Spec
Mobil Grease HP 222
Mobil Grease HP 103
Đặc biệt
Mobil Universal Brake Fluid, Dot-4
Mobil Positive Power
Sản phẩm công nghiệp
Dầu cho vòng bi vê tuần hoàn
Mobil DTE Oil Extra Heavy
Mobil DTE Oil BB
Mobil DTE Oil AA
Dầu nén khí
Mobil Rarus 425
Mobil Rarus 427
Mobil Rarus SHC 1024
Mobil Rarus SHC 1025
Mobil Rarus SHC 1026
Mobil Rarus 826
Mobil Rarus 827
Mobil Rarus 829
Dầu máy lạnh
Gargoyle Arctic Oil 300
Gargoyle Arctic SHC 224
Gargoyle Arctic SHC 226
Gargoyle Arctic SHC 228
Gargoyle Arctic SHC 230
Gargoyle Arctic SHC 234
Gargoyle Arctic SHC 326
Mobil Eal Arctic 68
Mobil Eal Arctic 100
Dầu động cơ diezen
MobilGard 300
MobilGard 312
MobilGard 412
MobilGard 570
MobilGard M 330
MobilGard M 340
MobilGard M 430
MobilGard M 440
MobilGard M 50
MobilGard ADL 40
Dầu bánh răng
MobilGear 626
MobilGear 627
MobilGear 629
MobilGear 630
MobilGear 632
MobilGear 634
MobilGear 636
MobilGear SHC 220
MobilGear SHC 320
MobilGear SHC 460
MobilGear SHC 680
MobilGear SHC XMP 220
MobilGear SHC XMP 320
MobilGear SHC XMP 460
Mobil Tac 375 NC
Mobil Tac MM
Hộp số/Vòng bi/Nén khí
Mobil Glygoyle 22
Mobil Glygoyle 30
Mobil Glygoyle HE 220
Mobil Glygoyle HE 320
Mobil Glygoyle HE 460
Mobil Glygoyle HE 680
Mobil SHC 624
Mobil SHC 626
Mobil SHC 627
Mobil SHC 629
Mobil SHC 630
Mobil SHC 632
Mobil SHC 634
Mobil SHC 636
Mỡ
Mobilux EP 00
Mobilux EP 0
Mobilux EP 1
Mobilux EP 2
Mobilux EP 3
Mobilux EP 004
Mobilux EP 023
Mobilux EP 111
MobilPlex 47
MobilPlex 48
Mobil Temp 78
Mobil Temp SHC 32
Mobil Temp SHC 100
MobilGrease FM 102
Mobilith AW 2
Mobilith AW 3
Mobilith SHC 100
Mobilith SHC 460
Mobilith SHC 1500
Dầu truyền nhiệt
MobilTherm 605
Dầu thủy lực
Mobil DTE 11M
Mobil DTE 13M
Mobil DTE 15M
Mobil DTE 16M
Mobil DTE 18M
Mobil DTE 21
Mobil DTE 22
Mobil DTE 24
Mobil DTE 25
Mobil DTE 26
Mobil DTE 27
Mobil SHC 524
Dầu thủy lực chống lửa
Mobil Pyrogard 53
Nyvac FR 200D Fluid
Mobil Pyrotec HFD 46
Bôi trơn vòng bi máy nghiền
Mobil Vacuoline 128
Mobil Vacuoline 133
Mobil Vacuoline 146
Mobil Vacuoline 148
Mobil Vacuoline 525
Mobil Vacuoline 546
Mobil Synthetic Oven Lube 1090
Bôi trơn máy khoan đá
Mobil Almo 527
Mobil Almo 529
Bảo dưỡng đặc biệt
Mobil Vacuum Pump Oil
Whiterex 425
Whiterex 309E
Bôi trơn cho trục quay
Mobil Velocite Oil No. 3
Mobil Velocite Oil No. 6
Mobil Velocite Oil No. 10
Trục xi lanh máy hơi nước / Trục vít
Mobil 600W Super Cylinder Oil
Dầu tua bin
Mobil DTE Oil Light
Mobil DTE Oil Medium
Mobil DTE Oil Heavy Medium
Mobil DTE Oil Heavy
Mobil DTE 724
Mobil DTE 797
Mobil DTE 846
Turbine Oil 32
Turbine Oil 46
Turbine Oil 68
Dầu cho rãnh trượt
Mobil Vactra Oil No. 2
Mobil Vactra Oil No. 4
Mobil Vacuoline Oil 1405
Mobil Vacuoline Oil 1409
Sản phẩm cho quá trình gia công kim loại Dầu cắt gọt
MobilMet Gamma
MobilMet Omega
Dầu cắt hòa tan Tạo hình kim loại Sản phẩm chống gỉ
MobilArma MT
MobilArma 247
MobilArma 524
MobilArma 777
MobilArma 798
Sản phẩm hàng không
Dầu động cơ
Mobil Jet Oil II
Mobil Jet Oil 254
Mobil Aero HFA
Mobil Aero HF