- Dầu thủy lực
- Dầu hộp số
- Dầu nén khí Pittong
- Dầu nén khí Trục vít
- Dầu nén khí cánh gạt
- Dầu bánh răng
- Dầu Silicone
- Dầu truyền nhiệt
- Dầu gia công kim loại
- Dầu cho bơm hút chân không
- Dầu máy lạnh
- Dầu sử dụng cho ngành dệt may
- Dầu biến thế
- Dầu tổng hợp
- Dầu bán tổng hợp
- Mỡ chịu nhiệt
- Mỡ chịu tải
- Mỡ dùng cho ngành thực phẩm
- Mỡ vòng bi
- Mỡ bôi trơn
- Spheerol SX 2
Dầu nhớt truyền nhiệt
BP TRANSCAL N
BP TRANSCAL N
Dầu truyền nhiệt
BP Transcal N là loại dầu truyền nhiệt phẩm chất hảo hạng, có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.
Độ bền nhiệt cao giúp dầu sử dụng được lâu, độ nhớt thấp bảo đảm dầu truyền nhiệt tốt và dễ lưu chuyển tuần hoàn khi khởi động.
BP Transcal N được sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C.
Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng, ví dụ như nhựa đường.
BP TRANSCAL N
Dầu truyền nhiệt
BP Transcal N là loại dầu truyền nhiệt phẩm chất hảo hạng, có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.
Độ bền nhiệt cao giúp dầu sử dụng được lâu, độ nhớt thấp bảo đảm dầu truyền nhiệt tốt và dễ lưu chuyển tuần hoàn khi khởi động.
BP Transcal N được sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C.
Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng, ví dụ như nhựa đường.
Transcal N | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,872 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | 221 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 30 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 5,1 |
Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g | < 0,05 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -15 |
Các loại dầu công nghiệp khác
BP DIELECTRIC 200
Dầu gia công tia lửa điện
BP Dielectric 200 là các chất lỏng hydro-cacbon có độ nhớt thấp và đặc tính làm mát tốt; được sử dụng cho các máy gia công bằng tia lửa điện mọi cỡ công suất.
BP Dielectric 200 có độ bền điện môi tốt và tính dẫn điện thấp, tốc độ gia công cao và độ ăn mòn điện rất thấp, thời gian sử dụng lâu.
Chúng đáp ứng yêu cầu về sức khỏe và an toàn cho người sử dụng đặc biệt do ít mùi và ít hơi khói.
BP Dielectric 200 được chấp nhận và khuyến cáo bởi AEG Elotherm (Elbomat), AGIE, Ingersoll.
Dầu gia công tia lửa điện
BP Dielectric 200 là các chất lỏng hydro-cacbon có độ nhớt thấp và đặc tính làm mát tốt; được sử dụng cho các máy gia công bằng tia lửa điện mọi cỡ công suất.
BP Dielectric 200 có độ bền điện môi tốt và tính dẫn điện thấp, tốc độ gia công cao và độ ăn mòn điện rất thấp, thời gian sử dụng lâu.
Chúng đáp ứng yêu cầu về sức khỏe và an toàn cho người sử dụng đặc biệt do ít mùi và ít hơi khói.
BP Dielectric 200 được chấp nhận và khuyến cáo bởi AEG Elotherm (Elbomat), AGIE, Ingersoll.
Dielectric 200 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,795 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | 94 |
Độ nhớt động học ở 200C | ASTM D445 | cSt | 3,5 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 2,3 |
Hợp chất hydrocacbon thơm | ASTM D2270 | % CA | < 0,5 |
Nhiệt độ sôi đầu: Nhiệt độ sôi cuối: | DIN 51751 | 0C | 195 310 |
Màu | ISO 2049 | mgKOH/g | < 0,5 |
Dầu nhớt xy-lanh hơi nước
BP ENERGOL DC 1500
Dầu xy-lanh hơi nước
BP Energol DC là dầu xy-lanh hơi nước màu xẫm, chất lượng cao, không phụ gia, có khuynh hướng tạo cặn các-bon rất thấp trong điều kiện vận hành lâu dài ở nhiệt độ cao.
BP Energol DC được pha chế để bôi trơn các xy-lanh hơi nước trong những ứng dụng mà dầu được thu hồi sau khi tách ra khỏi hơi nước ngưng tụ.
Độ nhớt: ISO VG 1500
Castrol TLX Plus vượt tiêu chuẩn API CF, chúng có khả năng xử lý các tạp chất dạng nhựa át-phan sinh ra do nhiên liệu nặng lẫn vào dầu nhờn, giúp động cơ sạch hơn và ít đóng cáu cặn trên pít-tông.
Castrol TLX Plus có độ kiềm (TBN) 30, 40 để đáp ứng với các loại nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh khác nhau và các yêu cầu của các hãng chế tạo, loại dầu có 2 cấp độ nhớt SAE 30 và SAE 40.
Độ kiềm TBN 12 tạo ra tính năng tẩy rửa cao, đặc tính này cần thiết để thích ứng tốt hơn với nhiệt độ và áp suất cao trong các động cơ diesel hàng hải loại không có bàn trượt hiện đại và với ảnh hưởng của nhiên liệu chưng cất chất lượng thấp.
Dầu Castrol MLC đã được chấp nhận sử dụng một cách rộng rãi trên các động cơ trung tốc hiện đại của tàu thủy hay máy phát điện sử dụng nhiên liệu diesel.
Castrol MLC đạt tiêu chuẩn API CD.
Khả năng chịu tải trọng đạt cấp tải trọng 11 theo phương pháp thử nghiệm FZG
Độ nhớt: SAE 40
Castrol HLX 40 được công nhận bởi nhà chế tạo MTU là loại dầu động cơ đơn cấp nhóm 2 cho động cơ MTU với thời hạn thay dầu tăng gấp đôi, và còn được công nhận bởi nhà chế tạo Deutz-MWM.
Ngoài ra, Castrol HLX 40 còn đạt các tiêu chuẩn CCMC D5, MAN 270, Mercedes Benz 228.2, OM 364A.
Castrol Tection Global là dầu động cơ thế hệ mới bảo vệ tốt nhất cho các đội xe hỗn hợp do nhiều hãng chế tạo.
Castrol Tection Global được khuyến nghị sử dụng cho động cơ châu Âu áp dụng công nghệ Euro 3 và các động cơ hiện đạt theo công nghệ Mỹ và Nhật. Công thức tiên tiến của Castrol Tection Global bảo vệ động cơ chống mài mòn và đóng cặn trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
Castrol Tection Global phù hợp cho loại xe đầu kéo công suất lớn, các loại xe khách đường dài, các động cơ thế hệ mới trên các loại xe máy cơ giới hạng nặng.
Độ nhớt: SAE 15W-40
Castrol Tection Global đáp ứng tiêu chuẩn API CI-4/SL, tiêu chuẩn châu Âu ACEA E3, E5, E7, ngoài ra còn đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của nhiều hãng chế tạo hàng đầu trên thế giới:
MB 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
Caterpillar ECF-2
Cummins CES 20071, CES 20072,
CES 20076, CES 20077, CES 20078
Mack EO-M Plus
DHD-1
Đáp ứng yêu cầu của DAF đối với động cơ Euro 3
Castrol Tection Medium Duty là dầu động cơ diesel được thiết kế để bảo đảm tính năng vận hành tin cậy và bảo vệ tốt cho động cơ xe tải, xe buýt, xe tải nhẹ, các thiết bị cơ giới có bộ hồi lưu khí xả hoặc tăng áp.
Động cơ có bộ hồi lưu khí xả (Exhaust Gas Recirculation-EGR) làm phát sinh nhiều muội than hơn trong dầu nhờn, có thể làm tắc lọc dầu và dẫn đến hư hỏng động cơ. Castrol Tection Medium Duty có tính năng phân tán tuyệt vời bảo đảm phân tán muội than và ngăn ngừa hư hỏng máy.
Độ nhớt: SAE 15W-40, 20W-50
Tiêu chuẩn:
API CG-4, ACEA E2
Castrol Tection Monograde là dầu nhớt động cơ đơn cấp với các độ nhớt SAE 10W, 30, 40 và 50.
Công dụng chủ yếu của sản phẩm này là sử dụng cho các động cơ diesel. Tuy nhiên nó còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng loại dầu nhớt động cơ diesel đơn cấp.
Độ nhớt: SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn:
API CF
Dầu xy-lanh hơi nước
BP Energol DC là dầu xy-lanh hơi nước màu xẫm, chất lượng cao, không phụ gia, có khuynh hướng tạo cặn các-bon rất thấp trong điều kiện vận hành lâu dài ở nhiệt độ cao.
BP Energol DC được pha chế để bôi trơn các xy-lanh hơi nước trong những ứng dụng mà dầu được thu hồi sau khi tách ra khỏi hơi nước ngưng tụ.
Độ nhớt: ISO VG 1500
Energol DC 1500 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,908 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | 342 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 1300 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 59 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 95 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -6 |
Khuyến cáo nhiệt độ tối đa của hơi nước: -Bảo hòa và quá nhiệt: -Quá nhiệt | | 0C | 320- 350 |
Dầu nhớt truyền động máy kéo
BP AUTRAN 4
Dầu truyền động máy kéo
BP Autran 4 là dầu truyền động được thiết kế để đem lại độ bền ma sát tối đa của vật liệu trong các cơ cấu truyền lực.
BP Autran 4 được chế tạo đặc biệt để dùng cho các hệ thống truyền lực, truyền động trực tiếp, phanh dĩa ngâm trong dầu, các bộ vi sai và truyền lực cuối của các máy Caterplliar yêu cầu tiêu chuẩn CAT TO-4 và Allison C4.
Độ nhớt: SAE 10W, 30, 50
Dầu truyền động máy kéo
BP Autran 4 là dầu truyền động được thiết kế để đem lại độ bền ma sát tối đa của vật liệu trong các cơ cấu truyền lực.
BP Autran 4 được chế tạo đặc biệt để dùng cho các hệ thống truyền lực, truyền động trực tiếp, phanh dĩa ngâm trong dầu, các bộ vi sai và truyền lực cuối của các máy Caterplliar yêu cầu tiêu chuẩn CAT TO-4 và Allison C4.
Độ nhớt: SAE 10W, 30, 50
Autran 4 | Phương pháp thử | Đơn vị | SAE 10W | SAE 30 | SAE 50 |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,884 | 0,898 | 0,900 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | 218 | 225 | 230 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 37,2 | 106 | 220 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 5,8 | 11,5 | 18,5 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | | 95 | 95 | 93 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -33 | -24 | -24 |
Dầu nhớt máy khoan đá
BP ENERGOL RD-E 100
Dầu máy khoan đá
BP Energol RD-E 100 là loại dầu máy khoan đá có chứa các phụ gia chịu tải và bám dính, tạo nên lớp phủ bền chắc để bảo vệ chống ăn mòn.
Ngoài ra chúng còn chứa các tác nhân nhũ tương hoá tốt.
BP Energol RD-E đáp ứng các yêu cầu của các nhà sản xuất chính đòi hỏi tính chất nhũ hóa tốt đối với loại dầu máy khoan đá.
Được công nhận hoặc thỏa mãn yêu cầu của các nhà sản xuất sau Atlas Copco, Gardner-Denver, Ingersoll - Rand, Joy Equipment.
Dầu máy khoan đá
BP Energol RD-E 100 là loại dầu máy khoan đá có chứa các phụ gia chịu tải và bám dính, tạo nên lớp phủ bền chắc để bảo vệ chống ăn mòn.
Ngoài ra chúng còn chứa các tác nhân nhũ tương hoá tốt.
BP Energol RD-E đáp ứng các yêu cầu của các nhà sản xuất chính đòi hỏi tính chất nhũ hóa tốt đối với loại dầu máy khoan đá.
Được công nhận hoặc thỏa mãn yêu cầu của các nhà sản xuất sau Atlas Copco, Gardner-Denver, Ingersoll - Rand, Joy Equipment.
Energol RD-E | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,915 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | 230 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 95 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 11.6 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 114 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -30 |
Chỉ số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g | 0,68 |
Cặn các-bon Condrason | ASTM D 189 | % tl | 0,27 |
Dầu nhớt động cơ công nghiệp
Castrol TLX Plus
Castrol TLX Plus là dầu động cơ được phát triển chuyên dùng cho động cơ trung tốc trong hệ động lực hàng hải và các máy phát điện.Castrol TLX Plus vượt tiêu chuẩn API CF, chúng có khả năng xử lý các tạp chất dạng nhựa át-phan sinh ra do nhiên liệu nặng lẫn vào dầu nhờn, giúp động cơ sạch hơn và ít đóng cáu cặn trên pít-tông.
Castrol TLX Plus có độ kiềm (TBN) 30, 40 để đáp ứng với các loại nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh khác nhau và các yêu cầu của các hãng chế tạo, loại dầu có 2 cấp độ nhớt SAE 30 và SAE 40.
TLX Plus | Phương pháp thử | Đơn vị | TLX Plus 304 | TLX Plus 404 |
---|---|---|---|---|
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,910 | 0,910 |
Phân cấp SAE | 40 | 40 | ||
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | > 200 | > 200 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 14,0 | 14,0 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -6 | -6 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 30 | 40 |
Castrol MLC
Castrol MLC là dầu nhờn động cơ trung tốc trên tàu biển hoặc các máy phát điện tĩnh tại sử dụng nhiên liệu diesel.Độ kiềm TBN 12 tạo ra tính năng tẩy rửa cao, đặc tính này cần thiết để thích ứng tốt hơn với nhiệt độ và áp suất cao trong các động cơ diesel hàng hải loại không có bàn trượt hiện đại và với ảnh hưởng của nhiên liệu chưng cất chất lượng thấp.
Dầu Castrol MLC đã được chấp nhận sử dụng một cách rộng rãi trên các động cơ trung tốc hiện đại của tàu thủy hay máy phát điện sử dụng nhiên liệu diesel.
Castrol MLC đạt tiêu chuẩn API CD.
Khả năng chịu tải trọng đạt cấp tải trọng 11 theo phương pháp thử nghiệm FZG
Độ nhớt: SAE 40
Marine MLC | Phương pháp thử | Đơn vị | MLC 40 |
---|---|---|---|
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,895 |
Phân cấp SAE | 40 | ||
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 220 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 14,0 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 98 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -9 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 12 |
Độ tro sun-phát | ASTM D874 | % tl | 1,65 |
Castrol HLX 40
Castrol HLX 40 là dầu động cơ được pha chế đặc biệt có khả năng ngăn ngừa hiện tượng mài bóng xy-lanh.Castrol HLX 40 được công nhận bởi nhà chế tạo MTU là loại dầu động cơ đơn cấp nhóm 2 cho động cơ MTU với thời hạn thay dầu tăng gấp đôi, và còn được công nhận bởi nhà chế tạo Deutz-MWM.
Ngoài ra, Castrol HLX 40 còn đạt các tiêu chuẩn CCMC D5, MAN 270, Mercedes Benz 228.2, OM 364A.
HLX 40 | Phươngphápthử | Đơnvị | Trịsốtiêubiểu |
Khốilượngriêngở200C | ASTM1298 | Kg/l | 0,893 |
PhâncấpSAE | 40 | ||
Điểmchớpcháycốckín | ASTMD93 | 0C | 208 |
Độnhớtđộnghọcở400C | ASTMD445 | cSt | 125 |
Độnhớtđộnghọcở1000C | ASTMD445 | cSt | 14,0 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 108 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | 0C | -18 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 13,5 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,8 |
Castrol Tection Global
Bảo vệ cho đội xe hỗn hợp với các động cơ theo công nghệ mới nhất.Castrol Tection Global là dầu động cơ thế hệ mới bảo vệ tốt nhất cho các đội xe hỗn hợp do nhiều hãng chế tạo.
Castrol Tection Global được khuyến nghị sử dụng cho động cơ châu Âu áp dụng công nghệ Euro 3 và các động cơ hiện đạt theo công nghệ Mỹ và Nhật. Công thức tiên tiến của Castrol Tection Global bảo vệ động cơ chống mài mòn và đóng cặn trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
Castrol Tection Global phù hợp cho loại xe đầu kéo công suất lớn, các loại xe khách đường dài, các động cơ thế hệ mới trên các loại xe máy cơ giới hạng nặng.
Độ nhớt: SAE 15W-40
Castrol Tection Global đáp ứng tiêu chuẩn API CI-4/SL, tiêu chuẩn châu Âu ACEA E3, E5, E7, ngoài ra còn đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của nhiều hãng chế tạo hàng đầu trên thế giới:
MB 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
Caterpillar ECF-2
Cummins CES 20071, CES 20072,
CES 20076, CES 20077, CES 20078
Mack EO-M Plus
DHD-1
Đáp ứng yêu cầu của DAF đối với động cơ Euro 3
TectionGlobal15W-40 | Phươngphápthử | Đơnvị | Trịsốtiêubiểu |
C | ASTM1298 | Kg/l | 0,885 |
Điểmchớpcháycốchở | ASTMD92 | C | 224 |
C | ASTMD445 | cSt | 106 |
C | ASTMD445 | cSt | 14,4 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 139 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | C | -39 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 10,5 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,36 |
Castrol Tection Medium Duty
Bảo vệ động cơ có hồi lưu khí xả hoặc tua-bô tăng áp.Castrol Tection Medium Duty là dầu động cơ diesel được thiết kế để bảo đảm tính năng vận hành tin cậy và bảo vệ tốt cho động cơ xe tải, xe buýt, xe tải nhẹ, các thiết bị cơ giới có bộ hồi lưu khí xả hoặc tăng áp.
Động cơ có bộ hồi lưu khí xả (Exhaust Gas Recirculation-EGR) làm phát sinh nhiều muội than hơn trong dầu nhờn, có thể làm tắc lọc dầu và dẫn đến hư hỏng động cơ. Castrol Tection Medium Duty có tính năng phân tán tuyệt vời bảo đảm phân tán muội than và ngăn ngừa hư hỏng máy.
Độ nhớt: SAE 15W-40, 20W-50
Tiêu chuẩn:
API CG-4, ACEA E2
TectionMediumDuty | Phươngphápthử | Đơnvị | SAE15W-40 | SAE20W-50 |
C | ASTM1298 | Kg/l | 0,884 | 0,890 |
Điểmchớpcháycốchở | ASTMD92 | C | 228 | 242 |
C | ASTMD445 | cSt | 108 | 183 |
C | ASTMD445 | cSt | 14,6 | 20,4 |
Chỉsốđộnhớt | ASTMD2270 | - | 139 | 131 |
Điểmrótchảy | ASTMD97 | C | -42 | -36 |
Độkiềmtổng(TBN) | ASTMD2896 | mgKOH/g | 8,42 | 8,42 |
Độtrosun-phát | ASTMD874 | %tl | 1,05 | 1,25 |
Castrol Tection Monograde
Bảo vệ cho động cơ và thiết bị cơ giớiCastrol Tection Monograde là dầu nhớt động cơ đơn cấp với các độ nhớt SAE 10W, 30, 40 và 50.
Công dụng chủ yếu của sản phẩm này là sử dụng cho các động cơ diesel. Tuy nhiên nó còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng loại dầu nhớt động cơ diesel đơn cấp.
Độ nhớt: SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn:
API CF
Tection Momograde | Phương pháp thử | Đơn vị | SAE 10W | SAE 30 | SAE 40 | SAE 50 |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,885 | 0,887 | 0,894 | 0,905 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | C | 226 | 244 | 252 | 258 |
C | ASTM D445 | cSt | 43,8 | 98,6 | 155 | 201,6 |
C | ASTM D445 | cSt | 7,0 | 11,5 | 15,6 | 18,8 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 116 | 107 | 102 | 102 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -36 | -24 | -24 | -24 |
Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 |
Độ tro sun-phát | ASTM D874 | % tl | 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 |
Dầu nhớt bánh răng công nghiệp
Castrol Alpha SP
Castrol Alpha SP là dầu bánh răng công nghiệp không có chì, được pha chế từ dầu gốc khoáng cao cấp chứa hợp chất lưu huỳnh phốt-pho nhằm tạo nên đặc tính chịu áp lực cao và chống mài mòn, đặc tính ổn định nhiệt và tính kháng ô-xy hóa tốt hơn hẳn so với các loại dầu gốc naphthene có chì thông thường.Chúng còn có khả năng dung nạp nước, đặc tính khử nhũ tương tốt và khuynh hướng tạo bọt thấp; ngoài ra, còn cung cấp tính năng bảo vệ các bề mặt kim loại chống lại hiện tượng rỉ và ăn mòn.
Castrol Alpha SP đáp ứng những yêu cầu nghiêm ngặt nhất đặt ra cho việc bôi trơn bánh răng hiện đại làm việc trong thời gian dài, cũng như đáp ứng được nhu cầu sử dụng loại dầu không chì để tránh gây ô nhiễm môi sinh.
Độ nhớt: ISO VG 150, 220, 320, 460, 680, 1500
Alpha SP | Phương pháp thử | Đơn vị | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1000 Extra |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,89 | 0,90 | 0,90 | 0,92 | - | |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 220 | 226 | 226 | 226 | 230 | 182 |
C | ASTM D445 | cSt | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1512 |
C | ASTM D445 | cSt | 14,5 | 18,7 24 | 24,0 | 30,5 | 37,3 | 70,07 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 95 | 95 | 95 | 95 | 85 | 102 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -18 | -18 | -15 | -12 | -9 | -6 |
Tải trọng Timken OK | - | lb | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
Thử tải FZG (A/8.3/90) | IP 334 | Cấp tải | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Castrol Alphasyn EP
Castrol Alphasyn EP là dầu bôi trơn bánh răng gốc tổng hợp polyalphaolefin (PAO), có phụ gia chống mài mòn và phụ gia cực áp EP để đáp ứng tốt nhất trong các điều kiện làm việc chịu tải trọng nặng và va đập.Castrol Alphasyn EP phù hợp với hầu hết các bộ truyền bánh răng công nghiệp, đặc biệt ở những nơi nhiệt độ rất cao, tải trọng nặng và trong những điều kiện làm việc ẩm ướt khác.
Castrol Alhasyn EP có độ bền nhiệt rất cao, giúp thiết bị hoạt động tin cậy với nhiệt độ lên đến 1400C.
Chúng đặc biệt thích hợp trong các áp dụng ở những nơi mà sự vận hành tin cậy của thiết bị là yếu tố quyết định hoặc các điều kiện làm việc đặc biệt khắc nghiệt.
Độ nhớt: ISO VG 220, 320, 460
Alphasyn EP | Phương pháp thử | Đơn vị | 220 | 320 | 460 |
C | ASTM D445 | cSt | 220 | 320 | 460 |
C | ASTM D445 | cSt | 23,5 | 32,9 | 460 |
C | min | 10 | 12 | 16 | |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 140 | 140 | 140 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -42 | -36 | -36 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 246 | 248 | 248 |
mls | Không | Không | Không | ||
Thử nghiệm ăn mòn -Nước biển (Thép | Đạt | Đạt | Đạt | ||
C) | 1b | 1b | 1b | ||
Thử nghiệm hàn dính 4 bi | kg | 260 | 260 | 260 | |
Thử tải FZG (A/8.3/90) | 12 | 12 | 12 |
Castrol Alphasyn PG
Castrol Alphasyn PG là dầu bánh răng tổng hợp gốc polyglycol phù hợp cho các hệ thống bánh răng công nghiệp, bao gồm cả bánh vít trục vít, vận hành trong những điều kiện khắc nghiệt và phạm vi nhiệt độ làm việc rộng.Castrol Alphasyn PG có nhiều lợi điểm so với dầu gốc khoáng:
- Tính ổn định ôxy hóa và ổn định nhiệt tuyệt hảo. Ít tạo cặn và duy trì tốt độ nhớt ban đầu và kéo dài tuổi thọ của dầu.
- Hệ số ma sát thấp. Giảm nhiệt sinh ra do ma sát, hộp giảm tốc vận hành với nhiệt độ thấp hơn, đạt hiệu suấtt cao hơn.
- Đặc tính chống mài mòn và chịu tải tốt. Giảm mài mòn cho các bộ truyền chịu tải trọng nặng và va đập.
- Chỉ số độ nhớt cao. Loại dầu này hoàn toàn thích hợp cho những áp dụng làm việc ở nhiệt độ dao động trong một phạm vi rộng.
- Đặc tính thoát khí nhanh. Duy trì tốt màng dầu bôi trơn, vận hành êm ái hơn và ít mòn hơn.
Các ngành công nghiệp tiêu biểu thường yêu cầu sử dụng Castrol Alphasyn PG:
- Công nghiệp kính – bôi trơn bộ truyền bánh vít trục vít và hệ thống bánh răng gần lò nung.
- Công nghiệp xi măng – bôi trơn bộ truyền bánh vít trục vít và hệ thống bánh răng gần lò nung.
- Công nghiệp đường – bôi trơn các hộp giảm tốc trong hệ thống khuyếch tán.
- Công nghiệp giấy – bôi trơn các hộp số truyền động dây chuyền sản xuất giấy.
Castrol Alphasyn PG được công nhận bởi: Bergemann GmbH, David Brown Radicon, Getriebebau Nord, Pekrun Gears, Thyssen Ruhrpumpen GmbH
Độ nhớt: ISO VG 320
Alphasyn PG 320 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
C | ASTM D445 | cSt | 320 |
C | min | 10 | |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -36 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 210 |
mls | 0 | ||
Thử nghiệm ăn mòn -Nước biển (Thép | Đạt | ||
C) | Loại một | ||
Thử nghiệm hàn dính 4 bi | kg | 235 | |
Tải trọng Timken OK | lbs | 80 | |
Thử tải FZG (A/8.3/90) | 12 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét