CASTROL BP MOBIL SHELL CALTEX TOTAL

Need Application Help? Give us a call -free- 0909 366 278 (Mr Phan)
CASTROL - BP -
MOBIL -SHELL -CALTEX -TOTAL lubricants
to carry on business
Email: ngocphanvt@gmail.com


Tìm kiếm Blog này

18 tháng 5, 2010

DẦU MÁY PHÁT ĐIỆN

Phone: 0909366278 Phạm Ngọc Phan

Dầu nhớt tua-bin

BP TURBINOL X
BP ENERGOL THB

BP TURBINOL X

BP Turbinol X là dầu tua-bin cao cấp được phối chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy-drô và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ô-xi hóa rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt.

BP Turbinol X dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua-bin hơi nước, tua-bin khí, tua-bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua-bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.


BP Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua-bin lớn và phù hợp với các qui cách DIN 51515 P.1, ISO 8068, BS 489.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46

Turbinol X
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
Khối lượng riêng ở 150C
ISO 3675
Kg/l
0,849
0,860
Điểm chớp cháy
ISO 2592
0C
222
234
Độ nhớt động học ở 400C
ISO 3105
cSt
32
46
Độ nhớt động học ở 1000C
ISO 3105
cSt
5,7
7,1
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
-
112
112
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-15
-15
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,05
0,05
Độ tách khí ở 500C
ASTM D3427
Phút
<3
<3
Độ tách nước
DIN 51589/1
Giây
<100
<100
Tính chống gỉ A/B
ISO 7210
-
Đạt
Đạt
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải
6
7
Ăn mòn đồng (3h/1000C)
ISO 2160
-
1b
1b


BP ENERGOL THB
Dầu tua-bin công nghiệp

BP Energol THB được phát triển để đáp ứng yêu cầu bôi trơn tua-bin cần dùng loại dầu gốc khoáng. Các loại dầu này được sử lí với các phụ gia chống ăn mòn và khử nhũ tốt, không tạo bọt.
BP Energol THB thích hợp để bôi trơn các tua-bin nước và tua-bin khí cũng như buồng trục khuỷu của các máy hơi nước và máy nén khí.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68

Energol THB
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,874
0,878
0,881
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
216
216
227
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32
46
65
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,4
6,8
8,4
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
100
99
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-12
-9
-9
Độ khử nhũ
IP 19
giây
130
170
220
Thử rỉ (24h)
ASTM D665 A&B
-
Đạt
Đạt
Đạt
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,15
0,15
0,15



Dầu nhớt động cơ công nghiệp

BP ENERGOL IC-HFX 404
BP ENERGOL IC-DG 40 S
BP VANELLUS MULTI-FLEET
BP VANELLUS MONOGRADE


BP ENERGOL IC-HFX 404

BP Energol IC-HFX 404 BP Energol IC-HFX 404 được dùng để bôi trơn các-te và xy-lanh động cơ diesel trung tốc chạy bằng dầu cặn hoặc nhiên liệu chưng cất có hàm lượng lưu huỳnh cao. Chúng còn được dùng để bôi trơn cho hầu hết các bộ giảm tốc dùng với động cơ diesel trung tốc. Được chấp nhận sử dụng cho các động cơ của hãng New Sulzer, MAN, B&W, Wartsila và Pielstick. Độ nhớt: SAE 40 Tiêu chuẩn kỹ thuật: API CD

Enegol IC-HFX 404
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,915
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
215
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
133
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
13,5
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-6
Độ kiềm tổng (TBN)
ASTM D2896
mgKOH/g
40



BP ENERGOL IC-DG 40 S
Dầu động cơ khí đốt

BP Energol IC-DG S được dùng cho động cơ chạy bằng khí đốt đòi hỏi loại dầu bôi trơn có độ tro thấp.
Chất phụ gia tẩy rửa có độ tro thấp trong loại dầu này ngăn chặn sự hình thành các chất cặn rắn trên pit-tông và chung quanh các cửa xả khói.
BP Energol IC-DG S đáp ứng yêu cầu của tiêu chẩn MIL-L-2104B, API CC và của các nhà sản xuất động cơ khí như Caterpillar, Waukesha, Jenbacher Werker AG, MAN, MWM, Perkins, Ruston (GEC Alsthom).

Enegol IC-DG 40S
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,889
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
260
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
137
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
13,7
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
96
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-18
Độ kiềm tổng (TBN)
ASTM D2896
mgKOH/g
4,5
Độ tro sun-phát
ASTM D874
% tl
0,48



BP VANELLUS MULTI-FLEET
Dầu nhờn động cơ đa năng

BP Vanellus Multi-Fleet là dầu nhớt động cơ diesel 15W-40 được thiết kế để sử dụng cho các động cơ diesel trong nhiều loại xe thương dụng. Nó được sử dụng thích hợp cho hầu hết các loại động cơ trong xe tải, xe buýt, phương tiện vận tải nhẹ và các xe máy thi công cơ giới.
BP Vanellus Multi-Fleet cũng thích hợp cho các loại động cơ xăng, vì vậy là loại dầu động cơ lý tưởng cho các đội xe hỗn hợp.

BP Vanellus Multi-Fleet đuợc nhiều nhà sản xuất động cơ công nhận sử dụng với thời gian thay nhớt dài hơn.

Tiêu chuẩn kỹ thuật
API CI-4 / SL
ACEA E3, E5, E7, A3
MB-Approval 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
MTU Type 2
Cummins CES 20076, 20077
Caterpillar ECF-2
Đáp ứng yêu cầu của Scania và DAF về chu kỳ thay dầu tiêu chuẩn.

Vanellus Multi-Fleet
Phương pháp thử
Đơn vị
15W-40
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,884
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
225
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
102,4
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
14,0
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
137
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-36
Độ kiềm tổng (TBN)
ASTM D2896
mgKOH/g
8,3
Độ tro sun-phát
ASTM D874
% tl
1,05


BP VANELLUS MONOGRADE
Dầu động cơ diesel đơn cấp

BP Vanellus Monograde là dầu động cơ sử dụng cho tất cả các động cơ diesel hút khí tự nhiên và loại có tua bin tăng áp, chúng cũng thích hợp cho các động cơ xăng.

BP Vanellue Monograde chứa các phụ gia chọn lọc chống mài mòn và giữ sạch động cơ, kết hợp với các tác nhân rất hữu hiệu chống gỉ, ức chế bọt và trung hòa các a-xít.

Loại dầu này còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng dầu nhờn động cơ đơn cấp.


Độ nhớt : SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn kỹ thuật : API CF/SF

Vanellus Monograde
Phương pháp thử
Đơn vị
10W
30
40
50
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,878
0,884
0,891
0,893
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
226
240
244
250
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
40,8
98,6
154,2
198,4
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
6,7
11,5
14,6
18,0
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
122
102
100
99
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-24
-12
-12
-12
Độ kiềm tổng (TBN)
ASTM D2896
mgKOH/g
10,2
10,2
10,2
10,4
Độ tro sun-phát
ASTM D874
% tl
0,9
0,9
0,9
0,9


Dầu nhớt thủy lực

BP BARTRAN HV
BP ENERGOL HLP-HM
BP ENERGOL HLP-Z
BP ENERGOL HL-XP 32


BP BARTRAN HV
Dầu thủy lực không kẽm

BP Bartran HV là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp, dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là các hệ thống thủy lực vận hành ngoài trời.

BP Bartrn HV có độ bền ô-xy hóa cao, bền nhiệt, dễ lọc và dải nhiệt độ làm việc rộng.

BP Bartran HV đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51524 P.3 và yêu cầu kỹ thuật của các nhà sản xuất lớn về động cơ và máy bơm thủy lực như Desion HF-0; Vicker M-2950-S, I-286-S;Rexnord-Racine; Mannesmann Rexroth Hydromatik; Sigma-Rexrorth; Lucas.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68

Bartran HV
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,875
0,882
0,885
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
200
222
208
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
31,8
46,5
70,5
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
6,29
8,22
10,8
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
153
152
142
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-39
-36
-39
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
<0,22
<0,22
<0,23
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334

12
12
12



BP ENERGOL HLP-HM
Dầu thủy lực tính năng cao

BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.

BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100

Energol HLP-HM
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,87
0,88
0,88
0,88
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
210
215
220
226
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32
46
68
100
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,4
6,7
8,6
11,3
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
98
98
98
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-18
-15
-12
-12
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,6
0,6
0,6
0,6
Tính chống rỉ (B)
ASTM D665B
-
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)
ASTM D130
-
1A
1A
1A
1A
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải đạt
10
10
10
10



BP ENERGOL HLP-Z
Dầu thủy lực

BP Energol HLP-Z là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
BP Energol HLP-Z được sử dụng cho các thiết bị thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống ô-xi hóa.

BP Energol HLP-Z đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P. 2; Denison HF-2; VICKERS I-286-S và M-2950-S.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68

Energol HLP-Z
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,87
0,88
0,88
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
210
218
225
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32
46
68
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,4
6,76
8,7
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
98
98
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-21
-18
-15
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,44
0,44
0,44
Tính chống rỉ (B)
ASTM D665B
-
Đạt
Đạt
Đạt
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)
ASTM D130
-
1A
1A
1A
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải đạt
10
10
10


BP ENERGOL HL-XP 32
Dầu thủy lực đặc biệt chịu cực áp

BP Energol HL-XP 32 được chế tạo cho các hệ thống truyền động thủy động chung với bộ giảm tốc. Dầu này có chứa phụ gia cực áp chọn lọc để có tính chịu tải cao hơn các loại dầu thủy lực chống mài mòn thông thường.
Phụ gia làm tăng chỉ số độ nhớt giúp cho dầu có đặc tính nhớt - nhiệt rất tốt; ngoài ra còn có các phụ gia khác để ức chế ăn mòn và giảm thiểu bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí tốt.

BP Energol HL-XP 32 chủ yếu dùng trong đầu máy xe lửa. Các ứng dụng khác bao gồm xe tải và các thiết bị công trường hạng nặng sử dụng loại truyền động này. Dầu này cũng thích hợp cho các hệ thống bánh răng công nghiệp thông thường cần loại dầu bôi trơn có cùng độ nhớt.

BP Energol HL-XP 32 được công nhận bởi Voith Getriebe KG; MTU Motoren & Turbinen Union; Federal Railways - Đức.
Độ nhớt: ISO VG 32

Energol HL-XP 32
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,876
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
216
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,4
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
108
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-30
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,2
Thử tải FZG (A/16.6/140)

Cấp tải đạt
>12

Dầu nhớt bánh răng công nghiệp

BP ENERGOL GR-XP
BP ENERSYN SG-XP
BP ENERGOL OGL 460



BP ENERGOL GR-XP
Dầu bánh răng công nghiệp

BP Energol GR-XP là dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao, chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải cao. Được sử dụng để bôi trơn các bánh răng công nghiệp loại bánh răng thẳng, bánh răng xoắn và trục vít.

BP Energol GR-XP đạt yêu cầu của qui cách DIN 51517 P.3, AGMA 250.04 và US Steel 224.

Độ nhớt: ISO VG 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000, 1500

Energol GR-XP
Phương pháp thử
Đơn vị
150
220
320
460
680
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,904
0,907
0,912
0,919
0,926
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
238
241
243
243
246
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
140
210
305
425
630
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
14,0
18,0
22,7
27,2
34,2
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
96
94
92
88
85
Tải trọng hàn dính 4 bi
-
Kg
230
240
240
250
260
Tải trọng Timken OK
-
lb
60/70
60/70
60/70
60/70
60/70
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải
>12
>12
>12
>12
>12
Thử nghiệm chống rỉ
ASTM D665B
-
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt




BP ENERSYN SG-XP
Dầu bánh răng tổng hợp

BP Enersyn SG-XP là các loại dầu bôi trơn tổng hợp toàn phần gốc polyglycol, dùng trong bôi trơn tuần hoàn và có bể dầu của các bánh răng và ổ trục, đặc biệt trong các máy cán lớn làm việc ở nhiệt độ khối dầu cao và áp suất lớn.
BP Enersyn SG-XP thích hợp để bôi trơn ở nhiệt độ cao cho các hệ trục vít và ổ trục mà điều kiện bôi trơn màng mỏng có khuynh hướng làm tăng mòn rỗ dẫn tới mài mòn nhanh chóng các bánh vít bằng đồng thiếc.

Các loại dầu này cho phép kéo dài thời gian thay dầu và một vài nhà sản xuất còn sử dụng suốt tuổi thọ của thiết bị.
Được khuyến cáo dùng cho các thiết bị của David Brown, SEW Eurodrive,Flender, Bauer.

Độ nhớt: ISO VG 220, 460, 680

Enersyn SG-XP
Phương pháp thủ
Đơn vị
SG-XP 220
SG-XP 460
SG-XP 680
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
1,025
1,028
1,020
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
258
260
270
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
240
496
680
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
204
237
263
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-39
-33
-33
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
1,0
-
-
Tải trọng Timken OK
-
lb
75
75
75
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải
>12
>12
>12
Thử tải FZG (A/8.3/1400C)
ASTM D665B
Cấp tải
>12
>12
>12


BP ENERGOL OGL 460
Chất bôi trơn bánh răng hở

BP Energol OGL 460 là chất bôi trơn nửa lỏng được chế tạo với công nghệ tiên tiến kết hợp các phụ gia cực áp và than chì phân tán mịn để tăng cường tính chịu tải.

Ngoài ra, BP Energol OGL 460 còn có tính bám dính và chống văng rất tốt trong những điều kiện khắc nghiệt.

BP Energol OGL 460 được khuyến cáo dùng cho các bánh răng hở kích thước lớn, chịu tải nặng, vận tốc từ chậm đến trung bình trong các ngành công nghiệp nặng như công nghiệp thép, xi măng, giấy, hóa chất và khai thác mỏ, kể cà các bánh răng vận hành ở nhiệt độ cao như các vành răng của lò xi măng và máy nghiền bi.


Energol OGL 460
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Loại chất làm đặc


Lithium
Cấp NLGI


00
Hàm lượng than chì

% tl
8
Độ nhớt của dầu @ 400C
ASTM D445
cSt
500
Tải trọng Timken OK
ASTM D2509
lbs
35 (min.)
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
1,0
Cấp tải FZG
DIN 51354

12
Thử tải 4 bi
ASTM D2266
mm
0,4
Tải trọng 4 bi
ASTM D2596
kg
>800
Thử rỉ ASTM Rust
ASTM D1743

Đạt
Ăn mòn đồng
ASTM D4048

1A
Ăn mòn thép
FTM 5309

Không
Tổn thất bay hơi
ASTM D42
% tl
0,45– 0,50

Dầu nhớt tuần hoàn

BP ENERGOL CS
BP ENERGOL MGX
BP ENERGOL PM 220


BP ENERGOL CS
Dầu tuần hoàn

BP Energol CS là dầu gốc khoáng chất lượng cao, chỉ số độ nhớt cao, không phụ gia, có tính kháng ô-xy hóa và khử nhũ tốt, do đó, có tuổi thọ sử dụng dài và ít bị biến chất trong sử dụng.

BP Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm hệ thống tuần hoàn như trong các máy cán, máy ép (cho cả ổ lăn và ổ trượt), bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100, 150, 220


Energol CS
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,874
0,878
0,881
0,884
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
216
219
231
263
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
30
46
68
96
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,10
6,72
8,57
10,8
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
98
96
95
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-12
-9
-9
-9


BP ENERGOL MGX
Dầu ổ trục máy cán thép

BP Energol MGX là dầu tuần hoàn chất lượng cao được pha chế từ các thành phần dầu khoáng tinh lọc bằng dung môi và các phụ gia giúp cho dầu có độ bền màng dầu cao và các tính chất chống rỉ, chống mài mòn, chống cọ sướt, chống ô-xi hóa và tách nước rất tốt.
BP Energol MGX được chỉ định bôi trơn cho các máy cán thép dây không lật của hãng Morgan và hệ thống ổ trục cán phụ trợ.
BP Energol MGX đáp ứng các yêu cầu bôi trơn của hãng Morgan Construction, Mỹ.

Độ nhớt: ISO VG 100, 220

Enegol MGX
Phương pháp thử
Đơn vị
MGX 88
MGX 220
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,89
0,90
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
225
233
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
92
217
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
10,7
18,9
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
99
97
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-18
-15
Tính chống gỉ (khô và ướt)
ASTM D665a

Đạt
Đạt
Tính ăn mòn đồng (24h, 1210C)
ASTM D130

1a
1a
Thử tải FZG
ASTM D5182
Cấp tải
12
12


BP ENERGOL PM 220
Dầu máy làm giấy

BP Energol PM là loại dầu gốc khoáng dùng cho các hệ thống bôi trơn tuần hoàn trong các máy làm giấy. Loại dầu này được pha chế bằng các loại dầu gốc và phụ gia chọn lọc để chống biến chất dầu trong quá trình sử dụng.

BP Energol PM có tính bền nhiệt và bền ô xi hóa thích hợp cho việc bôi trơn các ổ đũa của các máy sấy ở bộ phận sấy trong các máy giấy. Ngoài ra BP Energol PM còn có tính chống mài mòn thích hợp để bôi trơn các bánh răng.
Loại dầu này còn tính khử nhũ tốt giúp chống rỉ ngay cả khi tiếp xúc với nước và cũng tương hợp với phần lớn các kim loại màu và vật liệu làm kín trong các máy làm giấy.
Độ nhớt: ISO VG 220

Enegol PM 220
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,90
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
233
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
217
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
18,9
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
97
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-15
Tính ăn mòn đồng (24h, 1210C)
ASTM D130

1a
Thử tải FZG
ASTM D5182
Cấp tải
12
Tính chống gỉ (khô và ướt)
ASTM D665

Đạt

Dầu nhớt máy nén khí

BP ENERGOL RC-R
BP ENERSYN RC-S 8000


BP ENERGOL RC-R
Dầu máy nén khí

BP Energol RC-R là dầu máy nén khí được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống ô-xi hóa và bền nhiệt.
BP Energol RC-R được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pít-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Chúng cũng phù hợp cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.

BP Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L đối với các máy nén khí có nhiệt độ khí thoát đến 2200C.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68,100

Energol RC-R
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,870
0,875
0,875
0,890
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
216
220
220
243
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32,0
46,0
68,0
100,0
Độ nht động hc ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,57
6,76
8,73
11,4
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
110
100
100
100
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-27
-18
-15
-12



BP ENERSYN RC-S 8000
Dầu máy nén khí tổng hợp

BP Enersyn RC-S 8000 là chủng loại dầu máy nén khí tổng hợp tính năng cao, được pha chế bằng các loại dầu gốc polyalpha-olefin (PAO) có tính chống ô-xi hóa và chống tạo cặn tuyệt hảo.

BP Enersyn RC-S 8000 được pha chế đặc biệt để sử dụng cho các máy nén khí trục vít làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ khí thoát/ nhiệt độ dầu rất cao).

Dầu này còn thích hợp cho các máy nén khí pit-tông có nhiệt độ khí nén lên đến 2200C.

Dầu này đáp ứng các yêu cầu của Atlas Copco về thời gian vận hành 8000 giờ và hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất máy nén khí của Mỹ.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68

Enersyn RC-S 8000
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,833
0,837
0,840
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
243
254
271
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32
46
68
Độ nht động hc ở 1000C
ASTM D445
cSt
6,0
7,5
9,0
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
144
138
143
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-68
-54
-54
Trị số trung hòa
ASTM D974
mgKOH/g
<0,2
<0,2
<0,2
Tính chống rỉ
ASTM D665A

-
Đạt
-

Dầu nhớt máy nén lạnh

BP ENERGOL LPT & LPT-F


BP ENERGOL LPT & LPT-F
Dầu máy nén lạnh

Energol LPT và LPT-F là dầu máy nén lạnh gốc nap-ta-lin chất lượng cao, nhiệt độ ngưng chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.

BP Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.

BP Energol PLT phù hợp với tiêu chuẩn BS 2626 và được chấp nhận dùng cho các ma1yn nén khí amoniac của Sulzer Bros (Thụy Sĩ)

BP Energol LPT-F 46 được tinh chế đặc biệt để nhiệt độ kết tủa rất thấp. Dầu này đáp ứng được các yêu cầu của các máy nén Carrier (Mỹ).

Energol LPT
Phương pháp thử
Đơn vị
Energol LPT 46
Energol LPT 68
Energol LPT-F 32
Energol LPT-F 46
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,896
0,902
0,917
0,925
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
176
183
171
182
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
45
68
29
54
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
6,0
7,4
4,3
5,8
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
63
57
-
-
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-36
-33
-42
-39
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,05
0,05
< 0,05
< 0,05
Nhiệt độ kết tủa

0C
-45
-42
< -50
< -45

Dầu nhớt truyền nhiệt

BP TRANSCAL N

BP TRANSCAL N
Dầu truyền nhiệt

BP Transcal N là loại dầu truyền nhiệt phẩm chất hảo hạng, có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.

Độ bền nhiệt cao giúp dầu sử dụng được lâu, độ nhớt thấp bảo đảm dầu truyền nhiệt tốt và dễ lưu chuyển tuần hoàn khi khởi động.

BP Transcal N được sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C.
Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng, ví dụ như nhựa đường.

Transcal N
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,872
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
221
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
30
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,1
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
< 0,05
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-15

Các loại dầu công nghiệp khác

BP DIELECTRIC 200
Dầu gia công tia lửa điện

BP Dielectric 200 là các chất lỏng hydro-cacbon có độ nhớt thấp và đặc tính làm mát tốt; được sử dụng cho các máy gia công bằng tia lửa điện mọi cỡ công suất.

BP Dielectric 200 có độ bền điện môi tốt và tính dẫn điện thấp, tốc độ gia công cao và độ ăn mòn điện rất thấp, thời gian sử dụng lâu.

Chúng đáp ứng yêu cầu về sức khỏe và an toàn cho người sử dụng đặc biệt do ít mùi và ít hơi khói.
BP Dielectric 200 được chấp nhận và khuyến cáo bởi AEG Elotherm (Elbomat), AGIE, Ingersoll.


Dielectric 200
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,795
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
94
Độ nhớt động học ở 200C
ASTM D445
cSt
3,5
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
2,3
Hợp chất hydrocacbon thơm
ASTM D2270
% CA
< 0,5
Nhiệt độ sôi đầu:
Nhiệt độ sôi cuối:
DIN 51751
0C
195
310
Màu
ISO 2049
mgKOH/g
< 0,5


Mỡ

BP ENERGREASE L21-M
BP ENERGREASE LS, LS-EP
BP ENERGREASE FG 00-EP
BP ENERGREASE HTG 2
BP ENERGREASE SY 2202


BP ENERGREASE L21-M
Mỡ ô-tô

BP Energrease L21-M là mỡ gốc lithium và molybden disulphit dùng cho nhiều công dụng bôi trơn ô-tô, có chứa các chất ức chế ăn mòn và chống ôxy hóa, có đặc tính chống kẹt tốt.

BP Energrease L21-M phù hợp cho khớp nối tay lái, nhíp xe, thay cho các loại mỡ thông thường dùng cho khung gầm ô-tô. Có thể được dùng thay thế mỡ chì cho các ứng dụng bôi trơn khác trong công nghiệp.

Mỡ BP Energrease L21-M đáp ứng được các yêu cầu của hãng Caterpillar về mỡ molybden disunphit.


Energrease L21-M
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Phân loại NGLI
ASTM 1298

2
Độ xuyên kim
(60 lần giã ở 250C)
ASTM D217
0,1mm
265/295
Điểm chảy giọt
ASTM D566
0C
190



BP ENERGREASE LS, LS-EP
Mỡ công nghiệp đa dụng

BP Energrease LS và Energrease LS-EP là các loại mỡ gốc lithium chất lượng hảo hạng có tính kháng nước và đa dụng.

Mỡ BP Energrease LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống ôxi hóa và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt kim loại đen.

Mỡ BP Energrease LS-EP còn có các phụ gia cực áp không chì, được dùng để bôi trơn những bề mặt chịu tải nặng và tải trọng va đập.

Các loại mỡ này dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi loại máy móc - bao gồm động cơ điện, máy công cụ, máy móc trong công nghiệp dệt, làm giấy, gia công gỗ và máy xây dựng - có nhiệt độ làm việc nằm trong trong khoảng - 300C đến 1300C.

Energrease LS & LS-EP
Phương pháp thử
Đơn vị
LS 2
LS 3
LS-EP 1
LS-EP 2
LS-EP 3
Phân loại NGLI
ASTM 1298

2
3
1
2
3
Độ xuyên kim
(60 lần giã ở 250C)
ASTM D217
0,1mm
265/295
220/250
310/340
265/295
220/250
Điểm chảy giọt
ASTM D566
0C
190
190
190
190
190
Tính chống rỉ
IP 220
-
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
Thử tải Timken OK
Tổn thất trọng lượng
ASTM D2509
lb
mg
-
-
-
-
45
3,3
45
4,3
45
-



BP ENERGREASE FG 00-EP
Mỡ lỏng dùng cho bánh răng

BP Energrease FG 00-EP là mỡ lỏng chịu cực áp, có độ bền cơ học, độ bền ô-xy hóa và tính chịu tải rất tốt.

Tương thích với các kim loại đen và kim loại màu dùng trong hệ thống bánh răng và với các vật liệu chế tạo gioăng phớt thông dụng, do đó sử dụng thích hợp cho nhiều loại hộp số. Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -100C đến 1000C.

BP Energrease GF 00-EP giúp giảm sự rò rỉ chất bôi trơn, loại trừ sự khô dầu lúc khởi động và kéo dài định kỳ bảo dưỡng.

Energrease FG 00-EP
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Kết cấu


Mềm
Màu sắc


Nâu sậm
Điểm chảy giọt
ASTM D566
0C
105
Độ xuyên kim
(60 lần giã ở 250C)
ASTM D217
0,1mm
430/460
Tải trọng Timken OK
ASTM D2509
lb
40



BP Energrease HTG 2
Mỡ chịu nhiệt độ cao

BP Energrease HTG 2 là mỡ gốc polime đất sét, có độ bền cơ học cao, chống rung, chống rỉ sét, chịu cực áp và chịu nhiệt cao.

BP Energrease HTG 2 được khuyến cáo sử dụng cho xích tải lò sấy, ổ trục của các goòng trong các lò nung, con trượt, ống dẫn hướng và cho các ổ trượt hoạt động ở nhiệt độ lên đến 2000C trong các ngành công nghiệp thép, xi măng, gạch ngói, gốm sứ và hóa chất.
Ở nhiệt độ và vận tốc thấp hơn, tuổi thọ của mỡ được kéo dài hơn. Ở nhiệt độ trên 1800C cần tra mỡ thường xuyên hơn và khi sử dụng cần thiết lập thời hạn thay mỡ thích hợp nhất đối với từng loại thiết bị và điều kiện làm việc.

Energrease HTG 2
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Chất làm đặc


Sét/polime
Phân loại NLGI


2
Kết cấu


Mềm
Màu sắc


Nâu nhạt
Điểm chảy giọt
ASTM D566
0C
Không chảy
Độ xuyên kim 60 lần giã ở 250C)
ASTM D217
0,1mm
275

BP ENERGREASE SY 2202
Mỡ tổng hợp tính năng cao

BP Energrease SY 2202 là mỡ lithium phức với thành phần dầu gốc tổng hợp toàn phần, có công thức đặc chế với các phụ gia chống ô-xy hóa, chống ăn mòn và phụ gia chịu cực áp chống mài mòn.

Đây là loại mỡ đặc biệt phù hợp cho các ổ bi hoạt động trong điều kiện sử dụng khắc nghiệt. Loại mỡ này có khả năng chịu nhiệt, chịu tải cao và độ ổn định cơ học tuyệt hảo.

Energrease SY 2202
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Phân loại NLGI


2
Chất làm đặc


Lithium phức
Độ xuyên kim ở 25 oC, giã 60 lần
ASTM D217
0.1 mm
265/295
Màu


Màu be
Nhiệt độ chảy giọt
ASTM D566
oC
> 260
Độ nhớt của dầu gốc ở 400C
ASTM D445
cSt
220
Phạm vi nhiệt độ làm việc

oC
-400C/ +1500C

Dầu nhớt máy khoan đá

BP ENERGOL RD-E 100
Dầu máy khoan đá

BP Energol RD-E 100 là loại dầu máy khoan đá có chứa các phụ gia chịu tải và bám dính, tạo nên lớp phủ bền chắc để bảo vệ chống ăn mòn.

Ngoài ra chúng còn chứa các tác nhân nhũ tương hoá tốt.
BP Energol RD-E đáp ứng các yêu cầu của các nhà sản xuất chính đòi hỏi tính chất nhũ hóa tốt đối với loại dầu máy khoan đá.

Được công nhận hoặc thỏa mãn yêu cầu của các nhà sản xuất sau Atlas Copco, Gardner-Denver, Ingersoll - Rand, Joy Equipment.

Energol RD-E
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,915
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
230
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
95
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
11.6
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
114
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-30
Chỉ số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,68
Cặn các-bon Condrason
ASTM D 189
% tl
0,27



Dầu nhớt chịu nhiệt dùng cho xích và ổ trục

BP ENERSYN OC-S 220
Dầu chịu nhiệt dùng cho xích và ổ trục

BP Enersyn OC-S 220 là một hỗn hợp các ester tổng hợp vá các phụ gia có độ bay hơi thấp và tính chất cốc hóa / tạo cặn thấp, có tính năng giảm ma sát và chống mài mòn ở nhiệt độ cao.

BP Enersyn OC-S 220 thích hợp cho các hệ thống xích băng tải và các ổ trục hoạt động ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.

Nhiệt độ làm việc của BP Enersyn OC-S 220 lên đến 2600C ở chế độ vận hành liên tục và đến 3000C ở chế độ vận hành gián đoạn. Có thể sử dụng với thiết bị phun/nhúng dầu hoặc cho các hệ thống nhúng trong dầu.

Enersyn OC-S 220
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,970
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
288
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-26
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
220
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
15
Chỉ số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,5 max
Tính chống rỉ
ASTM D665 (A&B)
 
Đạt

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét