Công ty TNHH Phong Phú
Kinh doanh chuyên nghiệp toàn quốc dầu mỡ nhờn
CASTROL - BP - MOBIL - SHELL - TOTAL - CALTEX
CASTROL - BP - MOBIL - SHELL - TOTAL - CALTEX
Office: 801 Trương Công Định, Thành phố Vũng Tàu
ĐT: +84 64. 3593939
Fax: +84 64. 3597229
Hotline: 0909 366 278(Mr Phan)
Mobil Gargoyle Arctic VG 32, 68
Mobil Gargoyle Arctic VG 32, 68
Dùng cho: Máy nén tác nhân lạnh, phù hợp với tất cả môi chất làm lạnh trừ HFC và sunfua dioxit
Bao bì: Pail
Độ nhớt: ISO VG 32, 68
Cấp chất lượng:
Phê chuẩn của nhà sản xuất
Các sản phẩm Mobil Gargoyle Arctic 155, C Heavy và 300 được khuyên dùng để bôi trơn xilanh và ổ trục trong máy nén làm lạnh thông thường cũng như cho tất cả hoạt động vận hành máy móc khác ở nhiệt độ dưới 0°C. Các ứng dụng tiêu biểu của những sản phẩm dầu này bao gồm:
• Sử dụng cho các máy nén lạnh lớn có chuyển động quay và tịnh tiến dùng trong công nghiệp.
• Công nghiệp ứng dụng như thực phẩm đông lạnh và bảo quản lạnh thực vật
• Ứng dụng làm lạnh đồ hải sản
• Sử dụng chủ yếu với chất làm lạnh amoniac, nhưng cũng dùng với halocacbon chọn lọc
Mô tả chi tiết sản phẩm
Sản phẩm Gargoyle Arctic 155, C Heavy và 300 là những dầu khoáng naphthenic có tính năng cao chủ yếu sử dụng cho máy nén làm lạnh. Các sản phẩm này có điểm đông đặc thấp và độ nhớt hoàn hảo ở nhiệt độ rất thấp do có rất ít chất parafin. Vì vậy, việc sử dụng loại dầu Gargoyle Arctic này bảo đảm các ống hơi được giữ gìn sạch sẽ để thúc đẩy quá trình chuyển nhiệt, và làm giảm thời gian dừng máy để bảo trì. Tính hóa học ổn định của những sản phẩm này cũng rất tốt và phù hợp để bôi trơn cả xilanh lẫn ổ trục.
Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 VG 32, 68, 100, 220
Dùng cho: Máy nén tác nhân lạnh, phù hợp với tất cả môi chất làm lạnh trừ sunfua dioxit
Bao bì: Drum 208 Lít
Độ nhớt: ISO VG 32, 68, 100, 220
Cấp chất lượng:
Phê chuẩn của nhà sản xuất
Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series là những chất bôi trơn tổng hợp toàn phần được thiết kế chuyên dùng cho máy nén làm lạnh và máy bơm nhiệt.
Lưu ý khi sử dụng: Khi dùng dầu nhờn Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series với các sản phẩm dầu khoáng, lưu ý rằng hỗn hợp này sẽ làm giảm tính năng của sản phẩm. Nên cẩn thận dừng hẳn máy và vệ sinh sạch sẽ khi thay sản phẩm dầu khoáng bằng sản phẩm Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series.
Các ứng dụng đặc trưng như sau:
• Máy bơm nhiệt, bơm công nghiệp, bơm thương mại và hệ thống làm lạnh trong ngành hàng hải
• Máy bơm nhiệt dùng trong sinh hoạt gia đình và trong công nghiệp, chở hàng
• Được khuyên dùng cho cả thiết kế máy nén chuyển động tịnh tiến lẫn máy nén chuyển động quay
• Được khuyên dùng kết hợp với các chất làm lạnh sau: Amoniac và cacbon điôxit
Mô tả chi tiết sản phẩm
Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series là những chất bôi trơn tổng hợp toàn phần có tính năng tuyệt hảo, được thiết kế chuyên dùng cho máy nén làm lạnh và máy bơm nhiệt. Chúng được chế xuất từ dầu gốc Hydrocacbon tổng hợp PAO không sáp, có khả năng chống thoái hóa do nhiệt và ôxi hóa ưu việt. Nhờ chỉ số độ nhớt ổn định với lực trượt cao và trạng thái lỏng ở nhiệt độ thấp, các sản phẩm dầu này có thể dùng trong những điều kiện làm việc khắc nghiệt ngoài khả năng của các loại dầu khoáng thông thường. Độ hòa tan và trộn lẫn của các loại dầu này với các hóa chất làm lạnh là rất thấp nên giữ được lớp màng dầu dày hơn khi có hóa chất làm lạnh dưới áp suất và giảm được sự rò rỉ phớt trục. Tính ổn định và đặc tính dễ bay hơi thấp của MGA SHC 200 loại bỏ được hiện tượng “phân đoạn nhẹ” – một hiện tượng có thể xảy ra khi sử dụng loại dầu khoáng thường. Dầu nhờn Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series giúp giảm tỉ lệ hao lực do ma sát, tăng hiệu quả vận hành của máy.
Mobil Vacmul EDM 2 và 3
Dùng cho: Các máy gia công tia lửa điện
Bao bì: Drum 208 Lít
Độ nhớt:
Cấp chất lượng:
Mobil Grease XHP 222 Special
Dùng cho:
Bao bì: Pail & Drum
Độ nhớt:
Cấp chất lượng:
Phê chuẩn của nhà sản xuất
Mobilgrease XHP được dùng với nhiều loại thiết bị bao gồm các ứng dụng trong công nghiệp, động cơ, xây dựng, hàng hải.
Mobilgrease XHP 103 được khuyến cáo dùng cho những ứng dụng có tính khắc nghiệt, yêu cầu đặc tính chống rò rỉ và chịu nhiệt tốt. Đặc biệt nó được khuyên dùng cho ổ trục động cơ điện, ổ bi bánh xe tải nặng hoặc các ổ lăn chịu rung.
Mobilgrease XHP 221 cung cấp một lớp màng dầu nhờn dày hơn Mobilgrease XHP 103 trong khi NLGI 1 bảo đảm hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ thấp.
Mobilgrease XHP 222 được khuyến cáo dùng cho các ổ lăn trong công nghiệp và ô tô, các bộ phận cấu thành khung gắm, trục cardan và ổ bi bánh xe thắng đĩa. Đặc biệt nên dùng đối với xe chở khách, xe tải nhẹ, taxi và thiết bị nông trại. Loại này cũng được khuyến dùng cho các ứng dụng về mặc hàng hải, máy nghiền giấy, máy tán đường và khai mỏ.
Mobilgrease XHP 461 được khuyến dùng cho các thiết bị xây dựng và khai mỏ, máy nghiền giấy, thép và những ứng dụng công nghiêp khác.
Mobilgrease 222 Special được sử dụng trong các thành phần khung gầm, ổ bi ly hợp, khớp cấu hệ thống treo và hệ thống lái trong tất cả các loại xe khách, xe tải, máy kéo nông nghiệp, máy xây dựng, thiết bị thầu xây dựng, thiết bị chuyền đất và thiết bị động. Nó cũng được dùng trong các chốt chủ yếu, các khớp nối chữ U, mâm xoay xe kéo và chốt gàu xúc.
Mobilgrease XHP 103 được khuyến cáo dùng cho những ứng dụng có tính khắc nghiệt, yêu cầu đặc tính chống rò rỉ và chịu nhiệt tốt. Đặc biệt nó được khuyên dùng cho ổ trục động cơ điện, ổ bi bánh xe tải nặng hoặc các ổ lăn chịu rung.
Mobilgrease XHP 221 cung cấp một lớp màng dầu nhờn dày hơn Mobilgrease XHP 103 trong khi NLGI 1 bảo đảm hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ thấp.
Mobilgrease XHP 222 được khuyến cáo dùng cho các ổ lăn trong công nghiệp và ô tô, các bộ phận cấu thành khung gắm, trục cardan và ổ bi bánh xe thắng đĩa. Đặc biệt nên dùng đối với xe chở khách, xe tải nhẹ, taxi và thiết bị nông trại. Loại này cũng được khuyến dùng cho các ứng dụng về mặc hàng hải, máy nghiền giấy, máy tán đường và khai mỏ.
Mobilgrease XHP 461 được khuyến dùng cho các thiết bị xây dựng và khai mỏ, máy nghiền giấy, thép và những ứng dụng công nghiêp khác.
Mobilgrease 222 Special được sử dụng trong các thành phần khung gầm, ổ bi ly hợp, khớp cấu hệ thống treo và hệ thống lái trong tất cả các loại xe khách, xe tải, máy kéo nông nghiệp, máy xây dựng, thiết bị thầu xây dựng, thiết bị chuyền đất và thiết bị động. Nó cũng được dùng trong các chốt chủ yếu, các khớp nối chữ U, mâm xoay xe kéo và chốt gàu xúc.
Mô tả chi tiết sản phẩm
Sản phẩm Mobilgrease XHP là loại mỡ bội trơn phước hợp lithi có đặc tính cực cao dung cho nhiều loại ứng dụng và điều kiện hoạt động khắc nghiệt. Các loại mỡ này được thiết kế để hoạt động tốt hơn những loại mỡ thông thường bằng cách ứng dụng công nghệ sản xuất lithi phức hợp tiên tiến, độc quyền. Chúng được chế biến từ dầu khoảng, paraffin chất lượng cao, được sản xuất nhằm tạo khả năng hoạt động ưu việt ở nhiệt độ cao với độ gắn kết cực tốt, độ ổn định cấu trúc và khả năng chống nhiễm nước ưu việt. Các loại mỡ này có độ ổn định hóa học cao cũng như chống ăn òn và chống rỉ tuyệt hảo. Chúng có điểm nhỏ giọt cao và nhiệt độ tối đa được khuyến cáo nên dung cac loại mỡ này là 175°C. Mobilgrease XHP hiện có 3 cấp độ NL GI 3,2 và 1 với độ nhớt dầu gốc từ ISO VG 100 tới ISO VG 460.
Mobilgrease XHP được thiết kế cho nhiều loại ứng dụng trong công nghiệp, động cơ, xây dựng và hàng hải. Đặc tính của chúng làm chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng đối với những điều kiện hoạt động khác nghiệt bao gồm nhiệt độ cao, nhiễm nước, tải trọng va đập, tải trọng cao và chu kỳ bôi trơn lại kéo dài. Mobilgrease XHP 222 Special là một loại mỡ có áp lực cực cao chứa molybdenum disulphide giúp chống hao mòn trong những điều kiện ăn mòn và tải trọng va đập.
Mobilgrease XHP được thiết kế cho nhiều loại ứng dụng trong công nghiệp, động cơ, xây dựng và hàng hải. Đặc tính của chúng làm chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng đối với những điều kiện hoạt động khác nghiệt bao gồm nhiệt độ cao, nhiễm nước, tải trọng va đập, tải trọng cao và chu kỳ bôi trơn lại kéo dài. Mobilgrease XHP 222 Special là một loại mỡ có áp lực cực cao chứa molybdenum disulphide giúp chống hao mòn trong những điều kiện ăn mòn và tải trọng va đập.
Các thuộc tính kỹ thuật điển hình:
Mobilgrease XHP | 103 | 221 | 222 | 223 | 461 | 222 Special |
Cấp độ đặc NLGI | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 1/2 | 2 |
Chất làm đặc, hỗn hợp | hỗn hợp Lithi | hỗn hợp Lithi | hỗn hợp Lithi | hỗn hợp Lithi | hỗn hợp Lithi | hỗn hợp Lithi |
Màu sắc, hình dáng | Xanh Đậm | Xanh Đậm | Xanh Đậm | Xanh Đậm | Xanh Đậm | Xanh Đậm |
Độ thấm, đã hoạt động, 25°C, ASTM D 217 | 235 | 325 | 280 | 235 | 305 | 280 |
Điểm nhỏ giọt, °C, ASTM D 2265 | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 |
Độ nhớt của dầu, ASTM D 445 | ||||||
cSt ở 40°C | 100 | 220 | 220 | 220 | 460 | 220 |
Thay đổi tính nhất quán của độ thấm, độ bền lăn, ASTM D 1831, mm/10 | 10 | 10 | -8 | 10 | 10 | -8 |
Thử nghiệm mài mòn 4 bi, ASTM D 2266, scar, mm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Tải làm dính 4 bi, ASTM D 2509, Kg | 315 | 315 | 315 | 315 | 315 | 315 |
Tải Timken, ASTM D 2509, lb | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 |
Bom oxi hóa, ASTM D 942, sụt giảm áp suất ở 100 giờ, kPa | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |
Bảo vệ mài mòn, ASTM D 1743 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Emcor Rust, IP 220, Acidic độ rỉ Emcor, IP 220, nước axit | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảo vệ rỉ sét, IP 220-mod., Độ rửa trôi nước chưng cất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 4048 | 1A | 1A | 1A | 1A | 1A | 1A |
Chống bụi nước phun, ASTM D 4049, % phun ra | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Độ rửa trôi nước, ASTM D 1264, % khối lượng mất ở 79°C | 5 | 8 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Mobilux EP Series
Dùng cho: Bôi trơn các ổ trượt, ổ lăn, bạc lót, chốt
Bao bì: Pail & Drum
Độ nhớt:
Cấp chất lượng:
Phê chuẩn của nhà sản xuất
Loại Mobilux EP 0 và 1 cho khả năng bơm ở nhiệt độ thấp và thích hợp với các hệ thống bôi trơn trung tâm và những ứng dụng khác yêu cầu hoạt động trong nhiệt độ thấp.
Mobilux EP 2 được khuyên dùng cho những ứng dụng đa mục đích trong các ổ trượt và ổ lăn, bạc lót và chốt trong điều kiện hoạt động bình thường
Mobilux EP 3 là một loại mỡ bôi trơn NLGI cấp 3 được khuyên dùng cho những ứng dụng yêu cầu khả năng bảo vệ chống sự thâm nhập tối đa đối với nước hay những chất bẩn rắn.
Mobilux EP 460 được khuyên dùng để bôi trơn những ổ trục có tải trọng nặng, tốc độ vận hành từ thấp đến trung bình, bao gồm những loại chịu tải trọng va đập hay áp lực bộ phận cao. Những loại này gồm máy nghiền giấy và sắt, khai quặng dưới lòng đất, đào hầm, xưởng nghiền quặng và những ứng dụng công nghiệp khác trong điều kiện ẩm ướt.
Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 đặc biệt thích hợp để bôi trơn các hộp số kín và ổ trục trong các hộp số được làm kín kém ở hầu hết máy móc khai quặng dưới lòng đất ngoại trừ hộp số ở môtơ điện.
Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 cũng có thể dùng trong rất nhiều ứng dụng công nghiệp khác nơi dầu bánh răng thông thường không thể được giữ lại trong thiết bị như hộp số, hộp xích vì sự rò rỉ do mất phớt làm kín hoặc phớt bị mòn do sử dụng. Mobilux EP 004 vượt qua yêu cầu SEW 1008 giờ của thử nghiệm bánh răng DR.EM.203.
Mô tả chi tiết sản phẩm
Mobilux EP 0, 1, 2, 3, 460, 004 và 023 là dòng sản phẩm có đặc tính cao trong số năm loại mỡ công nghiệp đa năng và hai loại mỡ bôi trơn bán lỏng đặc dụng. Các loại mỡ hydroxystearat lithi này được chế tạo nhằm bổ sung khả năng chống mài mòn, rỉ và rửa trôi nước. Chúng gồm có các cấp độ NLGI từ 00 đến 3, với độ nhớt dầu gốc ISO VG 150, 320 và 460.
Mobilux EP 0, 1, 2, 3 và 460 được khuyên dùng cho hầu hết các ứng dụng công nghiệp bao gồm ứng dụng siêu công nghệ nơi có những áp lực bộ phận cao hoặc tải trọng va đập. Các loại mỡ bôi trơn này cung cấp khả năng chống rỉ, chống ăn mòn vàchịu rửa trôi nước xuất sắc; điều này làm chúng đặc biệt thích hợp với những thiết bị hoạt động thường xuyên trong môi trường ẩm ướt. Mobilux EP 0 và 1 thích hợp với các hệ thống trung tâm. Mobilux EP 2 và 3 là loại mỡ đa năng, còn Mobilux EP 460 được dùng trong các ứng dụng công nghiệp như bộ phận sấy của các máy làm giấy. Nhiệt độ hoạt động được khuyến cáo là từ (-20 C đến 130 C (0 C – 130 C đối với Mobilux EP 460). Tuy nhiên, cũng có thể dùng ở nhiệt độ cao hơn nếu tăng tần suất bôi trơn một cách phù hợp. Loại Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 đặc biệt phù hợp để bôi trơn các hộp số kín và ổ bi trong các hộp số được làm kín kém. Chúng cũng được dùng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nơi mà dầu bánh răng thông thường không thể giữ đượctrong các hộp số, hộp xích, v.v... do rò rỉ vì mất phớt làm kín hoặc phớt làm kín bị mòn do sử dụng. Dãi nhiệt độ hoạt động được khuyến cáo từ -25 C tới 120 C đối với loại Mobilux EP 004 và -15 C đến 120 C đối với loại Mobilux EP 023.
Thuộc tính điển hình:
Mobilux EP 0 | Mobilux EP 1 | Mobilux EP 2 | Mobilux EP 3 | Mobilux EP 460 | Mobilux EP 004 | Mobilux EP 023 | |
Cấp độ đặc NLGI | 0 | 1 | 2 | 3 | 2 | 00 | 000 |
Chất làm đặc | Lithi | Lithi | Lithi | Lithi | Lithi | Lithi | Lithi |
Màu sắc, hình dáng | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu |
Độ thấm, đã hoạt động, 25 C, ASTM D 217 | 370 | 325 | 280 | 235 | 280 | 415 | 460 |
Độ nhớt của dầu, ASTM D 445 | |||||||
cSt ở 40 C | 160 | 160 | 160 | 160 | 460 | 160 | 320 |
Tải Timken, ASTM D 2509, lb | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
Mài mòn 4 bi, ASTM D 2266, Scar, mm | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,4 |
Tải làm dính 4 bi, ASTM D 2509, Kg | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 |
Điểm nhỏ giọt, D 2265, C | 190 | 190 | 190 | 190 | 190 | ||
Bảo vệ rỉ sét, ASTM D 6138, nước chưng cất | 0-0 | 0-0 | 0-0 | 0-0 | 0-0 | 0-0 | 0-0 |
Mobil Grease XHP 222
Dùng cho: Bôi trơn các ổ trượt, ổ lăn, bạc lót, chốt hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt
Bao bì: Pail & Drum
Độ nhớt: NLGI 2
Cấp chất lượng:
Phê chuẩn của nhà sản xuất
Mobilgrease XHP được dung với nhiều loại thiết bị bao gồm các ứng dụng trong công nghiệp, động cơ, xây dựng, hàng hải.
Mobilgrease XHP 103 được khuyến cáo dung cho những ứng dụng có tính khắc nghiệt, yêu cầu đặc tính chống rò rỉ và chịu nhiệt tốt. đặc biệt nó được khuyên dung cho ổ trục động cơ điện, ổ bi bánh xe tải nặng hoặc các ổ lăn chịu rung.
Mobilgrease XHP 221 cung cấp một lớp màng dầu nhờn dày hơn Mobilgrease XHP 103 trong khi NLGI 1 bảo đảm hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ thấp.
Mobilgrease XHP 222 được khuyến cáo dung cho các ổ lăn trong công nghiệp và ô tô, các bộ phận cấu thành khung gắm, trục cardan và ổ bi bánh xe thắng đĩa. Đặc biệt nên dung đối với xe chở khách, xe tải nhẹ, taxi và thiết bị nông trại. Loại này cũng được khuyến dng2 cho các ứng dụng về mặc hàng hải, máy nghiền giấy, máy tán đường và khai mỏ.
Mobilgrease XHP 461 được khuyến dùng cho các thiết bị xây dựng và khai mỏ, máy nghiền giấy, thép và những ứng dụng công nghiêp khác.
Mobilgrease 222 Special được sử dụng trong các thành phần khung gầm, ổ bi ly hợp, khớp cấu hệ thống treo và hệ thống lái trong tất cả các loại xe khách, xe tải, máy kéo nông nghiệp, máy xây dựng, thiết bị thầu xây dựng, thiết bị chuyền đất và thiết bị động. Nó cũng được dung trong các chốt chủ yếu, các khớp nối chữ U, mâm xoay xe kéo và chốt gàu xúc.
Mobilgrease XHP 103 được khuyến cáo dung cho những ứng dụng có tính khắc nghiệt, yêu cầu đặc tính chống rò rỉ và chịu nhiệt tốt. đặc biệt nó được khuyên dung cho ổ trục động cơ điện, ổ bi bánh xe tải nặng hoặc các ổ lăn chịu rung.
Mobilgrease XHP 221 cung cấp một lớp màng dầu nhờn dày hơn Mobilgrease XHP 103 trong khi NLGI 1 bảo đảm hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ thấp.
Mobilgrease XHP 222 được khuyến cáo dung cho các ổ lăn trong công nghiệp và ô tô, các bộ phận cấu thành khung gắm, trục cardan và ổ bi bánh xe thắng đĩa. Đặc biệt nên dung đối với xe chở khách, xe tải nhẹ, taxi và thiết bị nông trại. Loại này cũng được khuyến dng2 cho các ứng dụng về mặc hàng hải, máy nghiền giấy, máy tán đường và khai mỏ.
Mobilgrease XHP 461 được khuyến dùng cho các thiết bị xây dựng và khai mỏ, máy nghiền giấy, thép và những ứng dụng công nghiêp khác.
Mobilgrease 222 Special được sử dụng trong các thành phần khung gầm, ổ bi ly hợp, khớp cấu hệ thống treo và hệ thống lái trong tất cả các loại xe khách, xe tải, máy kéo nông nghiệp, máy xây dựng, thiết bị thầu xây dựng, thiết bị chuyền đất và thiết bị động. Nó cũng được dung trong các chốt chủ yếu, các khớp nối chữ U, mâm xoay xe kéo và chốt gàu xúc.
Mô tả chi tiết sản phẩm
Sản phẩm Mobilgrease XHP là loại mỡ bội trơn phước hợp lithi có đặc tính cực cao dung cho nhiều loại ứng dụng và điều kiện hoạt động khắc nghiệt. Các loại mỡ này được thiết kế để hoạt động tốt hơn những loại mỡ thông thường bằng cách ứng dụng công nghệ sản xuất lithi phức hợp tiên tiến, độc quyền. Chúng được chế biến từ dầu khoảng, paraffin chất lượng cao, được sản xuất nhằm tạo khả năng hoạt động ưu việt ở nhiệt độ cao với độ gắn kết cực tốt, độ ổn định cấu trúc và khả năng chống nhiễm nước ưu việt. Các loại mỡ này có độ ổn định hóa học cao cũng như chống ăn òn và chống rỉ tuyệt hảo. Chúng có điểm nhỏ giọt cao và nhiệt độ tối đa được khuyến cáo nên dung cac loại mỡ này là 175°C. Mobilgrease XHP hiện có 3 cấp độ NL GI 3,2 và 1 với độ nhớt dầu gốc từ ISO VG 100 tới ISO VG 460.
Mobilgrease XHP được thiết kế cho nhiều loại ứng dụng trong công nghiệp, động cơ, xây dựng và hàng hải. Đặc tính của chúng làm chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng đối với những điều kiện hoạt động khác nghiệt bao gồm nhiệt độ cao, nhiễm nước, tải trọng va đập, tải trọng cao và chu kỳ bôi trơn lại kéo dài. Mobilgrease XHP 222 Special là một loại mỡ có áp lực cực cao chứa molybdenum disulphide giúp chống hao mòn trong những điều kiện ăn mòn và tải trọng va đập.
Mobilgrease XHP được thiết kế cho nhiều loại ứng dụng trong công nghiệp, động cơ, xây dựng và hàng hải. Đặc tính của chúng làm chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng đối với những điều kiện hoạt động khác nghiệt bao gồm nhiệt độ cao, nhiễm nước, tải trọng va đập, tải trọng cao và chu kỳ bôi trơn lại kéo dài. Mobilgrease XHP 222 Special là một loại mỡ có áp lực cực cao chứa molybdenum disulphide giúp chống hao mòn trong những điều kiện ăn mòn và tải trọng va đập.
Các thuộc tính kỹ thuật điển hình:
Mobilgrease XHP | 103 | 221 | 222 | 223 | 461 | 222 Special |
Cấp độ đặc NLGI | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 1/2 | 2 |
Chất làm đặc, hỗn hợp | hỗn hợp Lithi | hỗn hợp Lithi | hỗn hợp Lithi | hỗn hợp Lithi | hỗn hợp Lithi | hỗn hợp Lithi |
Màu sắc, hình dáng | Xanh Đậm | Xanh Đậm | Xanh Đậm | Xanh Đậm | Xanh Đậm | Xanh Đậm |
Độ thấm, đã hoạt động, 25°C, ASTM D 217 | 235 | 325 | 280 | 235 | 305 | 280 |
Điểm nhỏ giọt, °C, ASTM D 2265 | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 |
Độ nhớt của dầu, ASTM D 445 | ||||||
cSt ở 40°C | 100 | 220 | 220 | 220 | 460 | 220 |
Thay đổi tính nhất quán của độ thấm, độ bền lăn, ASTM D 1831, mm/10 | 10 | 10 | -8 | 10 | 10 | -8 |
Thử nghiệm mài mòn 4 bi, ASTM D 2266, scar, mm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Tải làm dính 4 bi, ASTM D 2509, Kg | 315 | 315 | 315 | 315 | 315 | 315 |
Tải Timken, ASTM D 2509, lb | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 |
Bom oxi hóa, ASTM D 942, sụt giảm áp suất ở 100 giờ, kPa | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |
Bảo vệ mài mòn, ASTM D 1743 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Emcor Rust, IP 220, Acidic độ rỉ Emcor, IP 220, nước axit | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảo vệ rỉ sét, IP 220-mod., Độ rửa trôi nước chưng cất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 4048 | 1A | 1A | 1A | 1A | 1A | 1A |
Chống bụi nước phun, ASTM D 4049, % phun ra | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Độ rửa trôi nước, ASTM D 1264, % khối lượng mất ở 79°C | 5 | 8 | 5 | 5 | 5 | 5 |
các sản phẩm mỡ chuyên dụng nhập khẩu đang có hàng:01/01/2011
-Molykote P74
-Total Multis EP Series
-Mobilux EP Series
-Mobilgrease XHP 222
Series
-SKF Grease for -All-important Applications
-Total AXA GR 1
-Shell Albida HD2
-Mobilith SHC Series
-Mobiltemp SHC
Dầu máy nén khí-ENERGOL RC
Mô tả
Energol RC được chế tạo từ các loại dầu gốc khoáng chọn lọc và tinh chế đặc biệt, kết hợp với các chất phụ gia chống ôxi hoá, chống ăn mòn và chống bọt đáp ứng được mọi yêu cầu của loại dầu bôi trơn máy nén khí có độ bền ô-xi hóa cao với khuynh hướng tạo cặn các-bon thấp.
Lợi điểm chính
· Đáp ứng các tiêu chuẩn của các nhà sản xuất máy nén khí hàng đầu
· Khuynh hướng tạo cặn thấp, do đó kéo dài thời gian giữa các lần đại tu
· Có thể kéo dài thời gian thay nhớt, do đó giúp làm giảm đáng kể chi phí bảo trì máy
Ứng dụng
Energol RC được khuyên dùng cho các máy nén khí pittông. Đặc biệt thích hợp cho các máy nén khí có nhiệt độ khí nén cao đến 220oC là điều kiện làm biến chất nhanh chóng các loại dầu phẩm chất kém dẫn đến việc đóng cặn cac -bon bên trong máy nén khí và ở hệ thống cấp khí nén.
Loại dầu này cũng dùng được cho các máy nén khí kiểu cánh gạt bôi trơn nhỏ giọt cần loại dầu có độ ổn định ô-xi hóa tốt và có tính chống rỉ. Ngoài ra còn có thể dùng trong các hệ thống bôi trơn tuần hoàn cho các ổ trượt và ổ lăn vận hành ở nhiệt độ cao như trong các máy làm giấy.
Qui cách
Energol RC đáp ứng các yêu cầu của DIN 51506 hạng VD-L.
Tiêu chuẩn DIN 51506 bao gồm các yêu cầu về tính năng tổng quát đối với dầu máy nén khí pit-tông, trong đó hạng VD-L là mức khắc nghiệt nhất với nhiệt độ khí xả lên đến 220oC.
Các yêu cầu khắc nghiệt này bao gồm độ ổn định ô-xi hóa qui định trong thử nghiệm DIN 51 352 Phần 2 gọi là Thử nghiệm ô-xi hóa Pneurop ( POT). Thử nghiệm này mô phỏng các tác động ô-xi hóa bởi nhiệt độ cao, tiếp xúc với không khí với chất xúc tác là ôxit sắt. Những yếu tố này có khả năng cao gây ra sự phân hủy hóa học của dầu mà kết qủa là sự hình thành các chất cặn trong máy nén khí có nguy cơ dẫn đến cháy nổ.
Các yêu cầu theo DIN 51506/ VD-L hoặc POT được các nhà sản xuất lớn về máy nén khí châu Au chấp nhận như các tiêu chuẩn để đánh gía thực tế về phẩm chất của dầu máy nén khí .
Bao bì : Thùng phuy 209 lít và thùng 18lít
DO BA TUNG
Trả lờiXóaSTD&S Co., Ltd
34G-X4 lầu 5, Khu Tập Thể ĐH Thương Mại, Mai Dịch, Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Tel: 04 3 7856 313 Fax: 04 3 7856 206
Mobile : 0987 988 407 or 0975 912 862
Yahoo ID : batung144
Skype : batung144
Email : batung144@gmail.com or batung@stdsvn.com
Website: http://www.boitronvn.com