CASTROL BP MOBIL SHELL CALTEX TOTAL

Need Application Help? Give us a call -free- 0909 366 278 (Mr Phan)
CASTROL - BP -
MOBIL -SHELL -CALTEX -TOTAL lubricants
to carry on business
Email: ngocphanvt@gmail.com


Tìm kiếm Blog này

29 tháng 4, 2010

CASTROL ILOQUENCH 32 – Dầu tôi kim loại


  •  Dầu tôi kim loại

CASTROL ILOQUENCH 32Dầu tôi kim loại
MÔ TẢ:
Castrol Iloquench 32 là sản phẩm dầu tôi gia tốc được tăng cường tính năng chống oxi hoá và tính bền nhiệt.
CÔNG DỤNG:
Castrol Iloquench 32 được khuyên dung cho các công đoạn xử lý nhiệt thông thường cho bu-lông, đai ốc, ổ bi và lò xo thép.Nhiệt độ tôi trong khoảng 20 den 90 do
LỢI ĐIỀM
·         Độ nhớt thấp nên ít hao do dính vào phôi và dễ luân chuyển nên duy trì tính đồng nhất trong quá trình tôi.
·         Trong thành phần dầu có ít các chất dễ bay hơi nên dầu có nhiệt độ chớp cháy cao làm giảm nguy cơ cháy,ít hao dầu do bay hơi và ít khói do đó cải thiện điều kiện làm việc của người sử dụng.
·         Tính chống oxi hoá được tăng cường nên hạn chế sự hình thành cặn bùn và axit nhờ đó kéo dài thời gian sử dụng dầu
·         Tốc độ tôi cao nên dùng được cho cả các loại thép cac- bon thấp rẻ tiền hơn.
·         Tính bền nhiệt tăng cường giúp cho dầu không bị nhiệt phân nhờ đó sản phẩm tôi có chất lượng ổn định.
CÁC THÔNG SỒ TIÊU BIỂU:
Khối lượng riêng ở 30 do C: 0,866
Độ nhớt ở 40do C: 27.91
Độ nhớt ở 100 do C,cSt: 4.91
Điểm chớp cháy cốc kín,
Trên đây là các chỉ số tiêu biểu, không phải là các thông số kỹ thuật cố định


Type equation here.

Dầu nhớt động cơ công nghiệp

BP ENERGOL IC-HFX 404
BP ENERGOL IC-DG 40 S
BP VANELLUS MULTI-FLEET
BP VANELLUS MONOGRADE


BP ENERGOL IC-HFX 404

BP Energol IC-HFX 404 BP Energol IC-HFX 404 được dùng để bôi trơn các-te và xy-lanh động cơ diesel trung tốc chạy bằng dầu cặn hoặc nhiên liệu chưng cất có hàm lượng lưu huỳnh cao. Chúng còn được dùng để bôi trơn cho hầu hết các bộ giảm tốc dùng với động cơ diesel trung tốc. Được chấp nhận sử dụng cho các động cơ của hãng New Sulzer, MAN, B&W, Wartsila và Pielstick. Độ nhớt: SAE 40 Tiêu chuẩn kỹ thuật: API CD

Enegol IC-HFX 404
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,915
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
215
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
133
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
13,5
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-6
Độ kiềm tổng (TBN)
ASTM D2896
mgKOH/g
40

BP ENERGOL IC-DG 40 S
Dầu động cơ khí đốt

BP Energol IC-DG S được dùng cho động cơ chạy bằng khí đốt đòi hỏi loại dầu bôi trơn có độ tro thấp.
Chất phụ gia tẩy rửa có độ tro thấp trong loại dầu này ngăn chặn sự hình thành các chất cặn rắn trên pit-tông và chung quanh các cửa xả khói.
BP Energol IC-DG S đáp ứng yêu cầu của tiêu chẩn MIL-L-2104B, API CC và của các nhà sản xuất động cơ khí như Caterpillar, Waukesha, Jenbacher Werker AG, MAN, MWM, Perkins, Ruston (GEC Alsthom).

Enegol IC-DG 40S
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,889
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
260
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
137
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
13,7
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
96
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-18
Độ kiềm tổng (TBN)
ASTM D2896
mgKOH/g
4,5
Độ tro sun-phát
ASTM D874
% tl
0,48

BP VANELLUS MULTI-FLEET
Dầu nhờn động cơ đa năng

BP Vanellus Multi-Fleet là dầu nhớt động cơ diesel 15W-40 được thiết kế để sử dụng cho các động cơ diesel trong nhiều loại xe thương dụng. Nó được sử dụng thích hợp cho hầu hết các loại động cơ trong xe tải, xe buýt, phương tiện vận tải nhẹ và các xe máy thi công cơ giới.
BP Vanellus Multi-Fleet cũng thích hợp cho các loại động cơ xăng, vì vậy là loại dầu động cơ lý tưởng cho các đội xe hỗn hợp.

BP Vanellus Multi-Fleet đuợc nhiều nhà sản xuất động cơ công nhận sử dụng với thời gian thay nhớt dài hơn.

Tiêu chuẩn kỹ thuật
API CI-4 / SL
ACEA E3, E5, E7, A3
MB-Approval 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
MTU Type 2
Cummins CES 20076, 20077
Caterpillar ECF-2
Đáp ứng yêu cầu của Scania và DAF về chu kỳ thay dầu tiêu chuẩn.

Vanellus Multi-Fleet
Phương pháp thử
Đơn vị
15W-40
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,884
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
225
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
102,4
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
14,0
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
137
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-36
Độ kiềm tổng (TBN)
ASTM D2896
mgKOH/g
8,3
Độ tro sun-phát
ASTM D874
% tl
1,05

BP VANELLUS MONOGRADE
Dầu động cơ diesel đơn cấp

BP Vanellus Monograde là dầu động cơ sử dụng cho tất cả các động cơ diesel hút khí tự nhiên và loại có tua bin tăng áp, chúng cũng thích hợp cho các động cơ xăng.

BP Vanellue Monograde chứa các phụ gia chọn lọc chống mài mòn và giữ sạch động cơ, kết hợp với các tác nhân rất hữu hiệu chống gỉ, ức chế bọt và trung hòa các a-xít.

Loại dầu này còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng dầu nhờn động cơ đơn cấp.


Độ nhớt : SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn kỹ thuật : API CF/SF

Vanellus Monograde
Phương pháp thử
Đơn vị
10W
30
40
50
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,878
0,884
0,891
0,893
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
226
240
244
250
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
40,8
98,6
154,2
198,4
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
6,7
11,5
14,6
18,0
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
122
102
100
99
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-24
-12
-12
-12
Độ kiềm tổng (TBN)
ASTM D2896
mgKOH/g
10,2
10,2
10,2
10,4
Độ tro sun-phát
ASTM D874
% tl
0,9
0,9
0,9
0,9







Dầu nhớt bánh răng công nghiệp

BP ENERGOL GR-XP
BP ENERSYN SG-XP
BP ENERGOL OGL 460



BP ENERGOL GR-XP
Dầu bánh răng công nghiệp

BP Energol GR-XP là dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao, chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải cao. Được sử dụng để bôi trơn các bánh răng công nghiệp loại bánh răng thẳng, bánh răng xoắn và trục vít.

BP Energol GR-XP đạt yêu cầu của qui cách DIN 51517 P.3, AGMA 250.04 và US Steel 224.

Độ nhớt: ISO VG 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000, 1500

Energol GR-XP
Phương pháp thử
Đơn vị
150
220
320
460
680
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,904
0,907
0,912
0,919
0,926
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
238
241
243
243
246
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
140
210
305
425
630
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
14,0
18,0
22,7
27,2
34,2
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
96
94
92
88
85
Tải trọng hàn dính 4 bi
-
Kg
230
240
240
250
260
Tải trọng Timken OK
-
lb
60/70
60/70
60/70
60/70
60/70
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải
>12
>12
>12
>12
>12
Thử nghiệm chống rỉ
ASTM D665B
-
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

đầu trang


BP ENERSYN SG-XP
Dầu bánh răng tổng hợp

BP Enersyn SG-XP là các loại dầu bôi trơn tổng hợp toàn phần gốc polyglycol, dùng trong bôi trơn tuần hoàn và có bể dầu của các bánh răng và ổ trục, đặc biệt trong các máy cán lớn làm việc ở nhiệt độ khối dầu cao và áp suất lớn.
BP Enersyn SG-XP thích hợp để bôi trơn ở nhiệt độ cao cho các hệ trục vít và ổ trục mà điều kiện bôi trơn màng mỏng có khuynh hướng làm tăng mòn rỗ dẫn tới mài mòn nhanh chóng các bánh vít bằng đồng thiếc.

Các loại dầu này cho phép kéo dài thời gian thay dầu và một vài nhà sản xuất còn sử dụng suốt tuổi thọ của thiết bị.
Được khuyến cáo dùng cho các thiết bị của David Brown, SEW Eurodrive,Flender, Bauer.

Độ nhớt: ISO VG 220, 460, 680

Enersyn SG-XP
Phương pháp thủ
Đơn vị
SG-XP 220
SG-XP 460
SG-XP 680
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
1,025
1,028
1,020
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
258
260
270
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
240
496
680
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
204
237
263
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-39
-33
-33
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
1,0
-
-
Tải trọng Timken OK
-
lb
75
75
75
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải
>12
>12
>12
Thử tải FZG (A/8.3/1400C)
ASTM D665B
Cấp tải
>12
>12
>12


BP ENERGOL OGL 460
Chất bôi trơn bánh răng hở

BP Energol OGL 460 là chất bôi trơn nửa lỏng được chế tạo với công nghệ tiên tiến kết hợp các phụ gia cực áp và than chì phân tán mịn để tăng cường tính chịu tải.

Ngoài ra, BP Energol OGL 460 còn có tính bám dính và chống văng rất tốt trong những điều kiện khắc nghiệt.

BP Energol OGL 460 được khuyến cáo dùng cho các bánh răng hở kích thước lớn, chịu tải nặng, vận tốc từ chậm đến trung bình trong các ngành công nghiệp nặng như công nghiệp thép, xi măng, giấy, hóa chất và khai thác mỏ, kể cà các bánh răng vận hành ở nhiệt độ cao như các vành răng của lò xi măng và máy nghiền bi.


Energol OGL 460
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Loại chất làm đặc


Lithium
Cấp NLGI


00
Hàm lượng than chì

% tl
8
Độ nhớt của dầu @ 400C
ASTM D445
cSt
500
Tải trọng Timken OK
ASTM D2509
lbs
35 (min.)
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
1,0
Cấp tải FZG
DIN 51354

12
Thử tải 4 bi
ASTM D2266
mm
0,4
Tải trọng 4 bi
ASTM D2596
kg
>800
Thử rỉ ASTM Rust
ASTM D1743

Đạt
Ăn mòn đồng
ASTM D4048

1A
Ăn mòn thép
FTM 5309

Không
Tổn thất bay hơi
ASTM D42
% tl
0,45– 0,50