Đây là một nhóm dầu phẩm chất hảo hạng, không có chất phụ gia, vo61n có khả năng cao chống lại oxy hóa và nhũ hóa. Do đó, có thời gian sử dụng lâu dài và các đặc tính của dầu bị biến chất ít nhất trong sự dụng. Những loại dầu này có chỉ số độ nhớt cao, bao đảm độ nhớt ít thay đổi với nhiệt độ .
Lợi điểm chính :
* Tự có khả năng bôi duy trì tốt lớp dầu bôi trơn giữa hai bề mặt ma sát
* Tính chống oxy hóa cao
* Tính năng chống nhũ hóa tốt
* Chỉ số độ nhớt cao
Ứng dụng
Dầu ENERGOL CS có nhiều ứng dụng khác nhau như là :
* Hệ thống tuần hoàn, trong các máy cán, máy kéo(cho cả ổ bi và ổ trượt)
* Bơm chân không
* Hộp giảm tốc đủ loại khích thước(thích hợp với dầu không cần chịu cao áp)
* Các nhà chế tạo máy móc cũng giới thiệu sử dụng dầu CS trong nhiều lĩnh vực khác nhau .
Các chỉ tiêu kỹ thuật tiêu biểu :
ENERGOL CS 32
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298) 0.874 Kg/l
-Nhiệt độ chớp lửa(ASTM D92) 216 độ C
-Độ nhớt động học(40 độ C)(ASTM D445 30 /cSt
-Độ nhớt động học(100 độ C)(ASTM D445) 6.10/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 100/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -12
ENERGOL CS 46
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298) 0.874 Kg/l
-Nhiệt độ chớp lửa(ASTM D92) 219 độ C
-Độ nhớt động học(40 độ C)(ASTM D445 46 /cSt
-Độ nhớt động học(100 độ C)(ASTM D445) 6.72/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 98/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -9
ENERGOL CS 68
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298) 0.881 Kg/l
-Nhiệt độ chớp lửa(ASTM D92) 231 độ C
-Độ nhớt động học(40 độ C)(ASTM D445 68 /cSt
-Độ nhớt động học(100 độ C)(ASTM D445) 8.57/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 96/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -9
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách .
Dầu nhớt thủy lực
Castrol Hyspin AWH-M
Dầu thủy lực gốc khoáng có chỉ số độ nhớt caoLoại dầu này chứa phụ gia chống mài mòn gốc kẽm rất hiệu quả, đã được thử nghiệm bằng phương pháp 4 bi, thử nghiệm bánh răng FZG, khả năng tách nước tuyệt hảo đã được thử nghiệm theo ASTM 1401.
Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWH-M còn có thể sử dụng trong một vài loại hộp số và tuốc-bô tăng áp.
Castrol Hyspin AWH-M đạt yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51524 P.2 và Dennision HF-1. Chúng cũng đạt yêu cầu thử nghiệm bơm Sperry Vicker 35VQ25.
Độ nhớt: ISO VG 15, 32, 46, 68, 100
Hyspin AWH-M | Phương pháp thử | Đơn vị | 15 | 32 | 46 | 68 | 100 |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,87 | 0,875 | 0,875 | 0,88 | 0,88 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 160 | 190 | 190 | 190 | 190 |
C | ASTM D445 | cSt | 15,0 | 32,0 | 46,0 | 68,0 | 100,0 |
C | ASTM D445 | cSt | 3,8 | 6,3 | 8,1 | 10,9 | 13,0 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 150 | 150 | 150 | 150 | 130 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -48 | -39 | -36 | -36 | -33 |
Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g | |||||
Tính chống rỉ | IP 135B | - | Không gỉ | ||||
C) | IP 334 | Cấp tải đạt | <11 | <12 | <12 | <12 |
Castrol Hyspin AWS
Castrol Hyspin AWS là dầu thủy lực gốc khoáng có chứa phụ gia chống ô-xy hóa, chống ăn mòn và chống tạo bọt cùng với các chất phụ gia chống mài mòn, đáp ứng đầu đủ các yêu cầu sử dụng của loại bơm thủy lực kiểu Vicker’s Vane ở điều kiện làm việc và tốc độ định mức.Castrol Hyspin tương thích với hầu hết các vật liệu chế tạo đệm kín, bao gồm các loạicao su Nitril, Buna-N, Viton, EP và si-li-con.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
Hyspin AWS | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,89 |
C | ASTM D445 | cSt | 32 | 46 | 68 | 100 |
C | ASTM D445 | cSt | 5,26 | 6,65 | 8,6 | 11,1 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 200 | 200 | 220 | 220 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 95 | 95 | 95 | 95 |
Độ tạo bọt Sequence 1 | ASTM D892 | 20/0 | 20/0 | 10/0 | 10/0 | |
Thử tải FZG (A/8.3/90) | IP 334 | Cấp tải đạt | <11 | <12 | <12 | <12 |
Dầu thủy lực chống cháy
Castrol Anvol WG 46 là dầu thủy lực chống cháy gốc nước-glycol, với hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn và ăn mòn.Castrol Anvol WG 46 được khuyến nghị sử dụng trong các hệ thống thủy lực tiếp cận với nhiệt độ cao, nơi mà rò rỉ dầu thủy lực có khả năng gây cháy nổ.
Dầu thủy lực Castrol Anvol WG 46 hoàn toàn tương thích với nitrile, neoprene, silicone, nylon, cao su butyl rubber và vật liệu làm kín gốc fluropolymer.
Castrol Anvol WG 46 đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn:
7th Luxembourg Report
Factory Mutual Category 1
Độ nhớt: ISO VG 46
Anvol WG 46 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
C | ASTM 1298 | Kg/l | 1,07 |
Màu sắc | Đỏ | ||
C | ASTM D445 | cSt | 46 |
Hàm lượng nước | % | 36 | |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -51 |
Trị số pH | - | 9,2 | |
Độ tạo bọt Sequence 1 | ASTM D892 | 10/Nil |
Dầu xích tải
Castrol Viscogen KL 15
Castrol Viscogen KL 15 là dầu xích tải gốc tổng hợp thích ứng với nhiệt độ hoạt động cao, trong môi trường khắc nghiệt, ở những vị trí mà dầu khoáng hay dầu tổng hợp thông thường sẽ gây ra mài mòn rất nhanh, hoặc dầu bị cac-bon hoá và tạo cặn bám vào xích.Castrol Viscogen KL 15 có khả năng chịu nhiệt tuyệt hảo và khả năng lưu chuyển ở nhiệt độ thấp rất tốt, giúp cho dầu thích ứng với một phạm vi nhiệt độ rộng.
Độ nhớt: ISO VG 220
Viscogen KL 15 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0.947 |
Màu sắc | Xanh lá cây | ||
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 218 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 20 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -43 |
Thử nghiện ăn mòn đồng(3 giờ @ 1000C) | ASTM D130 | - | 1 |
Thử nghiện ăn mòn thép | DIN 51355 | - | 1 |
Dầu cắt loại pha nước
Castrol Syntilo 9954
Castrol Syntilo 9954 là loại dầu cắt gọt pha nước gốc tổng hợp được pha chế chủ yếu để gia công các kim loại đen. Loại dầu này hoàn toàn không chứa thành phần dầu khoáng nên tạo được nhũ tương bền vững cho cả nước cứng lẫn nước mềm và ít tạo bọt.Castrol Syntilo 9954 được khuyến nghị cho các nguyên công gia công thông thường và nguyên công mài các vật liệu kim loại đen. Sản phẩm này được sử dụng rất thành công trong các tổ hợp máy CNC, NC, MC với đặc tính kháng khuẩn độc đáo duy nhất và các đặc tính trong suốt.
Syntilo 9954 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 1,0716 |
Độ pH (Dung dịch 5%) | 8,9 | ||
Kiểm tra ăn mòn Beeny (Dung dịch 5%) | 0/0-0 | ||
Đạt |
Castrol Syntilo 22
Castrol Syntilo 22 là loại dung dịch tưới trơn gốc tổng hợp, không chứa dầu khoáng, phenol và nitrite.Castrol Syntilo 22 được áp dụng trong một phạm vi rộng rãi các công đoạn mài và các gia công cơ nhẹ đối với tất cả các chi tiết kim loại và không kim loại. Đây cũng là dung dịch tưới trơn lý tưởng sử dụng trong nguyên công mài kính hoặc đá ceramic.
Syntilo 22 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | IP 365 | g/ml | 1,06 |
Độ pH (Dung dịch 5%) | X 147 | 9,5 | |
Kiểm tra ăn mòn (Dung dịch 5%) Thép Nhôm/ | IP 287 | 0% | |
Đặt tính chống tạo bọt | IP 312 | giây | 10 |
Hệ số điều chỉnh khúc xạ | - | - | 2,67 |
Castrol Hysol X
Castrol Hysol X là loại dầu cắt gọt pha nước, bán tổng hợp, kháng khuẩn, chịu cực áp và không chứa Chlorine.Loại dầu phù hợp cho những hệ thống tưới trơn trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới trơn nhỏ của từng máy.
Khả năng ứng dụng của loại dầu này rất đa dạng bao gồm các nguyên công: phay, khoan, làm ren, chuốt và mài mỏng.
Castrol Hysol X cũng thích hợp để sử dụng trong những trung tâm gia công cao tốc theo công nghệ tiên tiến nhất và trong các hệ thống gia công linh hoạt nơi mà một loạt các nguyên công được thực hiện trên những loại vật liệu khác nhau. Loại dầu này cho tính năng làm việc rất tốt trên thép, gang và ngay cả trên các hợp kim khó gia công như thép không gỉ, thép nikel và hợp kim nhôm với hàm lượng silic cao.
Hysol X | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | IP 365 | g/ml | 0,94 |
Phụ gia cực áp:
| %%% | 1-3<13-10 | |
Độ pH (Dung dịch 5%) | BS 1647 | 89 | |
Kiểm tra ăn mòn (Dung dịch 5%)ThépNhôm | IP 287 | 0%Không ố bẩn | |
Đặt tính chống tạo bọt | IP 312 | giây | <15 |
Hệ số điều chỉnh khúc xạ | - | - | 105 |
Castrol Cooledge BI
Castrol Cooledge BI là dầu cắt gọt loại pha nước, không chứa phenol, có chứa phụ gia tạo nhũ tiên tiến.Khi sản phẩm này được pha với nước sẽ tạo một dung dịch nhũ tương trắng đục có tính ổn định cao. Chúng có các đặc tính chống đóng váng cao và chống ăn mòn hóa học, kết hợp với đặc tính thấm ướt và bôi trơn tốt, cải thiện mạnh mẽ đặc tính làm mát tại các vị trí gia công.
Castrol Cooledge BI có chứa các phụ gia kháng khuẩn hiệu quả giúp hạn chế sự phân hủy do nhiễm khuẩn trong hệ thống làm mát, kéo dài rất đáng kể tuổi thọ sử dụng.
Castrol Cooledge BI được khuyến nghị sử dụng cho đa số các nguyên công gia công trên mọi vật liệu kim loại và không kim loại.
Sản phẩm này không chứa các chất tạo nối gốc phenol, mùi nhẹ và dễ dàng thải bỏ nên được nhiều người vận hành đánh giá cao.
Nồng độ khuyến nghị:
Vị trí áp dụng | Thép các-bon | Thép hợp kim | Đồng thau |
Phay, tiện, khoan | 4% | 5% | 3% |
Cưa nguội | 4% | 3% | 3% |
Khoét, Ta-rô & gia công ren vít | 6,5% | 10% | 3% |
Mài | 2,5% | 2,5% | 2,5% |
Castrol Honilo 981
Castrol Honilo 981 là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có phụ gia bôi trơn gốc ester nhằm bảo đảm chất lượng bề mặt gia công thép cứng và hợp kim nic-ken.Castrol Honilo 981 thích hợp cho nguyên công gia công tinh trên các loại thép và kim loại màu.
Honilo 981 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,83 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 4,9 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | 0C | 120 |
Phụ gia cực áp:
| D | ||
Độ ăn mòn đồng | IP 154 | 1a |
Ghi chú:
Phụ gia cực áp được phân cấp như sau:
A: <1%, B: 1-3%, C: 3-10%, D: 10-20%, E: >20%
Dầu gia công biến dạng kim loại
Castrol Iloform BWS 152
Castrol Iloform BWS 152 là loại dầu hòa tan dùng cho công nghệ cán kéo dây đồng và hợp kim đồng.Chúng phù hợp cho việc kéo nhỏ dây đồng từ đường kính ban đầu là 6 đến 9 mm và cũng dùng cho cỡ dây ban đầu 2,5 đến 4,5 mm. Chúng thích hợp cho cả 2 loại khuôn kéo bôi trơn ngâm trong dầu và bôi trơn kiểu xịt dầu.
Áp dụng | Đường kính ban đầu (mm) | Nồng độ nhũ tương (%) |
Đồng dạng thanh | 6-9 | 10-16 |
Dây đồng cỡ vừa | 2,5 – 4,5 | 5-8 |
Dây đồng cỡ nhỏ | 0,9 – 2,5 | 3-6 |
Castrol Iloform PS 158
Castrol Iloform PS 158 là dầu bôi trơn khuôn dập có gốc dầu thực vật chất lượng cao, kết hợp với các phụ gia lọc, xà phòng kim loại và a-xít béo để cung cấp đặc tính bôi trơn tuyệt hảo và kéo dài tuổi thọ khuôn.Castrol Iloform PS 158 thích hợp cho các nguyên công dập sâu đối với đa số các loại thép, đặc biệt là thép không gỉ cũng như kim loại màu.
Castrol Iloform PS 158 là một hợp chất bôi trơn dạng sệt có màu trắng kem, bề mặt mịn màng. Khi pha với nước cứng hoặc nước mềm sẽ tạo ra một dung dịch nhũ tương dạng sữa, chất lượng cao bền vững.
Sản phẩm này có thể sử dụng ở dạng nguyên chất không pha nước hoặc sử dụng pha nước tùy theo độ khắc nghiệt của nguyên công áp dụng. Nồng độ pha bình thường từ khoảng 0 đến 10%.
Đối với các hợp kim đồng và đồng thì cần phải làm sạch ngay sau khi gia công áp lực.
Dầu cắt không pha
Dầu cắt không pha
Castrol Ilocut 480A
Castrol Ilocut 480A là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có chứa phụ gia cực áp clo và chất béo.Dầu Castrol Ilocut 480A thích hợp sử dụng cho mọi loại máy tiện rê-von-ve, máy tiện thường, máy tiện nhiều dao, máy tiện bán tự động và các máy tiện tự động nhỏ.
Loại dầu này không làm ố bẩn và không gây ăn mòn hóa học trên các vật liệu hợp kim và đồng; đồng thời cũng thích hợp để gia công trên các vật liệu kim loại đen.
Ilocut 480A | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,880 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 9,23 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 154 |
Độ ăn mòn đồng, 3 giờ/1000C | Không ố bẩn | ||
Hàm lượng clo | % tl | 1,5 | |
Hàm lượng chất béo | % tl | 40-45 |
Castrol Honilo 480
Castrol Honilo 480 là loại dầu tưới trơn không pha, có độ nhớt thấp, chủ yếu được khuyến nghị cho các nguyên công mài doa và gia công siêu tinh đối với nhiều loại vật liệu gia công khác nhau.Castrol Honilo 480 cũng phù hợp với các nguyên công phay và tiện ở phụ tải nhẹ.
Castrol Honilo 480 với các phụ gia bôi trơn đặc biệt thích hợp trong gia công cơ khí đối với nhôm và các hợp kim nhôm,chúng cũng được sử dụng cho các nguyên công mài bề mặt của các bộ bánh răng nghiêng và thẳng.
Honilo 480 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,87 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 4,5 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | 0C | 120 |
Phụ gia cực áp:
| A C | ||
Độ ăn mòn đồng | IP 154 | 1a |
Castrol Ilocut 480A
Castrol Ilocut 603 là loại dầu cắt không pha, gốc khoáng đã được sulphur hóa, không chứa Clo.Castrol Ilocut 603 được khuyến nghị sử dụng rộng rãi trong các nguyên công gia công cơ khí nặng tải trên các loại thép có độ bền kéo lên đến 80 tấn, đặc biệt là các loại thép khó gia công.
Loại dầu này thường được sử dụng trên các máy tiện tự động nhiều trục, máy tiện bán tự động và máy tiện Rơ -vôn-ve.
Castrol Ilocut 603 rất thích hợp trong các nguyên công gia công bánh răng bằng phương pháp cắt lăn răng, bào răng, cà răng, cắt răng định hình và các nguyên công gia công ren và mài định hình. Hệ phụ gia trong dầu cũng hoạt động rất tốt trong nguyên công cán ren trên vật liệu thép. Loại dầu này cũng được sử dụng như một loại dầu chồn nguội đầu bu-lông.
Ilocut 603 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,88 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 33,0 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | C | 180 |
Phụ gia cực áp:
| A C | ||
Độ ăn mòn đồng | IP 154 | Ố màu |
Castrol Honilo 981
Castrol Honilo 981 là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có phụ gia bôi trơn gốc ester nhằm bảo đảm chất lượng bề mặt gia công thép cứng và hợp kim nic-ken.Castrol Honilo 981 thích hợp cho nguyên công gia công tinh trên các loại thép và kim loại màu.
Honilo 981 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,83 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 4,9 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | 0C | 120 |
Phụ gia cực áp:
| D | ||
Độ ăn mòn đồng | IP 154 | 1a |
Ghi chú:
Phụ gia cực áp được phân cấp như sau:
A: <1%, B: 1-3%, C: 3-10%, D: 10-20%, E: >20%
Dầu xy-lanh hơi nước
Castrol Cresta SHS
Castrol Cresta SHS là loại dầu khoáng tinh khiết được pha chế để bôi trơn xy-lanh và van của động cơ hơi nước, nơi mà đặc tính khử nhũ được yêu cầu ở nhiệt độ cao.Loại dầu này cũng phù hợp để bôi trơn cho các bộ bánh răng và các ổ đỡ làm việc ở chế độ tải nặng và tốc độ chậm.
Castrol Cresta | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,900 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 220 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 980 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 49 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 97 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -9 |
Dầu nhớt tua-bin
Castrol Perfecto T
Castrol Perfecto T là dầu tua-bin dùng cho các loại tua-bin khí, hơi nước và nước. Chúng được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế, kết hợp với các chất phụ gia đặc biệt tạo ra các đặc tính khử nhũ tương tốt, độ bền ôxy hóa cao, chống ăn mòn và chống tạo bọt tốt.Castrol Perfecto T có nhiệt độ tự bốc cháy cao.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46
Perfecto T | Phương pháp thử | Đơn vị | Perfecto T 32 | Perfecto T 32 |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,87 | 0,88 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 32 | 46 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 5,3 | 6,7 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 102 | 102 | |
Độ tạo bọt Sequence 1 | ASTM D892 | 10/Nil | 10/Nil | |
Độ tách khí ở 500C | ASTM D3427 | Phút | 3 | 4 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 216 | 220 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -12 | -12 |
Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g | <0,2 | <0,2 |
Dầu nhớt truyền nhiệt
Castrol Perfecto HT 5
Castrol Perfecto HT 5 là loại dầu truyền nhiệt gốc khoáng có có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.Dầu truyền nhiệt Castrol Perfeto HT 5 được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C.
Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất, trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng.
Perfecto HT 5 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,875 |
Độ nhớt động học ở 250C | ASTM D445 | cSt | 63,8 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 30,0 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 5,2 |
Nhiệt độ tự bốc cháy | ASTM E659 | 0C | 420 |
Độ dẫn điện ở 150C | ASTM D130 | W/m 0C | 0,13 |
Nhiệt dung riêng ở 150C | kJ/kg0C | 1,86 | |
Khoảng chưng cất Điểm sôi ban đầu 10% được chưng cất 90% được chưng cất | ASTM D116 | 0C 0C 0C | 367 403 462 |
Dầu nhớt bàn trượt
Castrol Magna BD 68
Castrol Magna BD 68 là dầu máy được chế tạo từ dầu gốc khoáng tinh lọc và các phụ gia để kiểm soát đặc tính ma sát trong chuyển động bàn trượt của các máy công cụ.Loại dầu này có đặc tính ma sát tốt, độ bám dính và độ bền màng dầu cao nên có thể dùng được trong điều kiện tải trọng lớn và vận tốc trượt nhỏ đối với cả hai loại đường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang.
Ngoài ra dầu này còn dùng được cho các hệ thống vít-me, các bánh răng của cơ cấu cấp liệu và các bàn phay được bôi trơn bằng dầu.
Độ nhớt: ISO VG 68
Magna BD 68 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu | |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 68 | |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 8,2 | |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 196 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét