Sản phẩm Mobil:
ENERGOL LPT & LPT-F - dầu nhớt dùng cho thiết bị làm lạnh
Ứng dụng
Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
Đối với các hệ thống làm lạnh cần có nhiệt độ của thiết bị bốc hơi thật thấp thì loại nhớt có nhiệt độ đông kết thấp rất cần thiết. Energol LPT-F 32 và LPT-F 46 đáp ứng được các yêu cầu này và được sử dụng tốt cho các máy nén của hãng Car rier (Mỹ).
Một số nhà sản xuất thiết bị khí nén ưa chuộng sử dụng nhớt Energol LPT để bôi trơn đường ống của các dụng cụ khí nén, và những thiết bị máy móc cần loại nhớt có nhiệt độ ngưng chảy thấp nhưng không đòi hỏi chức năng chống mài mòn.
Các loại nhớt này cũng thích hợp để bôi trơn các máy nén khí mà nhà sản xuất chỉ định loại nhớt nap -ta-lin.
Bao bì : Thùng phuy 209 lít, thùng 18 lít
Mobil Aero HFS |
Mobil Grease 28 |
Mobiltemp SHC 32 |
Mobil Grease 27 |
Beacon 325 |
Mobil Jet Oil ll |
Mobil Avrex M Turbo 201 |
RM 301 AA |
Mobil Aero HF |
Mobil Avrex S Turbo 256 |
Mobil 355 |
Mobil 244 |
Mobil 244 |
Mobil 633 |
Mobil 633 |
Mobil 633 |
Mobil 246 |
Mobil 246 |
Mobil 522 |
Mobil 523 |
Mobilarma 247 |
Mobil Glygoyle HE 320 |
Mobil Aero HF |
Mobil Mist Lube 27 |
Mobilgear 627 |
Mobilgear 629 |
Mobilgear 630 |
Mobil Mist Lube 34 |
Mobilgear 634 |
Mobil DTE 13 M |
Mobil DTE 15 M |
Mobil DTE 11M |
Mobil DTE Excel 68 |
Mobil DTE 798 |
Mobil Vactra Oil Medium |
Mobiltherm 43 |
Mobiltherm 603 |
Mobiltherm 605 |
Mobilux EP 0 |
Mobilux EP 2 |
Mobilube HD 80w/90 |
Mobil DTE 22 |
Mobilgrease 33 |
Mobil DTE 25 |
Mobil DTE 27 |
Mobil DTE 24 |
Mobil Arctic Turbine 150 |
Mobil DTE 797 |
Mobil Vactra Oil Light |
UNIVIS J13 |
Mobil Aero HFA |
Mobil Jet Oil 254 |
Mobil Jet Oil 291 |
Mobil Aero Oil 100 |
Mobil Aero Oil 80 |
Mobilgrease CM-W |
Mobilgrease HP |
Mobilith AW 1 |
Mobilgrease XHP 222 |
Mobilith AW 2 |
Mobilith SHC 460 |
Mobilith SHC PM |
Mobilith SHC PM 460 |
Mobilith SHC 220 |
Mobilgrease XTC |
Mobilux EP 111 |
Mobilux EP 004 |
Mobilux EP 1 |
Mobilux EP 0 |
Mobilux EP 004 |
Mobilgard 450 NC |
Mobil Glygoyle 460 |
Mobil Glygoyle 680 |
Mobil Rarus 827 |
Mobil Rarus 829 |
Mobil Rarus SHC 1024 |
Mobil Rarus SHC 1025 |
Mobil Rarus SHC 1026 |
Mobil Rarus 427 |
Mobiltemp 1 |
Mobil DTE PM 150 |
Mobil Paper Machine Oil |
Mobil DTE PM 220 |
Mobil Paper Machine Oil L |
Mobiltrans HD 10w |
Mobiltrans HD 30w |
Mobiltrans HD 50w |
Mobilgrease FM 102 |
Mobilgrease FM 222 |
Mobil DTE FM 100 |
Mobil DTE FM 32 |
Mobil DTE FM 46 |
Mobil DTE FM 68 |
DTE SHC 524 |
DTE SHC 526 |
Mobil Nyvac FR 200 D |
Mobil Velocite Oil No. 6 |
Mobil Velocite Oil No. 2 |
Mobil DTE Oil Heavy |
Mobil Vactra Oil Heavy |
Mobil DTE Oil Extra Heavy |
Mobil Vactra Oil Extra Heavy |
Mobil Vacuoline 128 |
Mobil DTE Oil BB |
Mobil Vactra Oil BB |
Mobil Vacuoline 133 |
Mobil DTE Oil AA |
Mobil Vactra Oil AA |
Mobil DTE Oil HH |
Mobil Vacuoline 146 |
Mobil Pegasus 390 |
Mobil Pegasus 801 SAE 30 |
Mobil Pegasus 490 |
Mobil Pegasus 801 |
Mobil Pegasus 80 Super |
Mobil Pegasus 805 Super |
Mobil Pegasus 385 |
Mobil Pegasus 426 |
Mobil Pegasus 485 |
Mobil Pegasus 805 |
Mobil Pegasus 446 |
Mobil Pegasus 489 |
Mobil Pegasus 710 |
Mobil Pegasus 1005 |
Mobil Pegasus 426 |
Mobil Pegasus 485 |
Mobil Pegasus 805 |
Mobil Pegasus 905 |
Mobil Mist Lube 32 |
Mobilgear 632 |
Mobilgear 600 XP 68 |
Mobilgear 626 |
Mobilgear 600 XP 680 |
Mobilgear 636 |
Mobilgear 600 XP 150 |
Mobilgear SHC 150 |
Mobilgear SHC 1000 |
Mobilgear SHC 1500 |
Mobilgear SHC XMP 150 |
Mobilgear 600 XP 220 |
Mobilgear SHC 220 |
Mobilgear SHC XMP 220 |
Mobilgear 600 XP 320 |
Mobilgear SHC 320 |
Mobilgear SHC 3200 |
Mobilgear SHC XMP 320 |
Mobilgear 600 XP 460 |
Mobilgear SHC 460 |
Mobilgear SHC XMP 460 |
Mobilgear SHC 680 |
Mobilgear SHC 6800 |
Mobil SHC 629 |
Mobil SHC 630 |
Mobil SHC 634 |
Mobil SHC 626 |
Mobil SHC 636 |
Mobilgrease CM-P |
Mobilux EP 2 Moly |
Mobilgrease Moly 52 |
Mobilgrease XHP 322 Mine |
Mobilith SHC 007 |
Mobilux EP 460 |
Mobilgrease 28 |
Mobil Grease 29 |
Mobil Aero HFA |
Mobilube SHC 75w/90 |
Mobilube SHC 80w/140 |
Mobiltrans SHC 50 |
Mobilube HD 80w/90 LS |
Mobil DTE 28 |
Mobil DTE 26 |
Mobil DTE Excel 32 |
Mobil DTE Excel 46 |
Mobil DTE 18 M |
Mobil DTE 12 |
Mobil DTE 16 M |
Mobil Glygoyle HE 220 |
Mobil Glygoyle HE 460 |
Mobil Glygoyle HE 680 |
Mobil Vacuoline 1405 |
Mobil Vactra Oil No. 1 |
Mobil Vacuoline 1419 |
Mobil Vactra Oil No.4 |
Mobil Almo 2 |
Mobil Almo 527 |
Mobil Almo 3 |
Mobil Almo 529 |
Mobil Almo 4 |
Mobil Almo 532 |
Mobil DTE 832 |
Mobil DTE 846 |
Mobil Pyrogard 53 |
Mobil DTE 799 |
Mobil Oil Heavy Medium |
Mobil DTE 724 |
Mobil Extra Hecla Super Cylinder Oil |
Mobilfluid 424 |
Mobilfluid 423 |
Mobilgrease 27 |
Mobilgrease 33 |
Mobil Vacuoline 1409 |
Mobil Vactra Oil No. 2 |
Gargoyle Artic SHC |
Mobilgear SHC 22M |
Mobilgear SHC 46M |
Sản phẩm BP: |
|
|
Ứng dụng
Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
Đối với các hệ thống làm lạnh cần có nhiệt độ của thiết bị bốc hơi thật thấp thì loại nhớt có nhiệt độ đông kết thấp rất cần thiết. Energol LPT-F 32 và LPT-F 46 đáp ứng được các yêu cầu này và được sử dụng tốt cho các máy nén của hãng Car rier (Mỹ).
Một số nhà sản xuất thiết bị khí nén ưa chuộng sử dụng nhớt Energol LPT để bôi trơn đường ống của các dụng cụ khí nén, và những thiết bị máy móc cần loại nhớt có nhiệt độ ngưng chảy thấp nhưng không đòi hỏi chức năng chống mài mòn.
Các loại nhớt này cũng thích hợp để bôi trơn các máy nén khí mà nhà sản xuất chỉ định loại nhớt nap -ta-lin.
Bao bì : Thùng phuy 209 lít, thùng 18 lít
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét