SOLTREND T-Dầu cắt gọt pha nước BP
MÔ TẢ :
SOLTREND T là loại dầu cắt gọt pha nước, đa dụng, dùng cho nhiều công dụng gia công kim loại đen và kim loại màu. Được chế tạo từ dầu khoáng tinh lọc bằng dung môi pha trộn với các chất nhũ hóa và các chất kết nối tạo thành một sản phẩm có tính tạo nhũ và tính ổn định rất tốt. Còn có chất diệt vi sinh vật và diệt nấm để kéo dài tuổi thọ sử dụng của dầu .
LỢI ĐIỂM CHÍNH
* Dễ pha trộn với nước
* Chất diệt vi sinh vật và diệt nấm kéo dài tuổi thọ sử dụng của dầu
* Có tính ít tạo bọt
* Dung tích cô đặc bền, không bị phân tách và hóa đục
* Tạo nhũ tương bền ngay cả với nhiều loại nước cứng
* Ít mùi không khó chịu cho người sử dụng
ỨNG DỤNG VÀ ĐỘ PHA LOÃNG ĐỀ NGHỊ
SOLTREND T thích hợp cho các quá trình gia công kim loại thông thường như khoan, tiện, phay, và cắt các loại thép dễ gia công. Nồng độ của dung dịch nhũ tương có thể được điều chỉnh cho phù hợp với độ khắc nghiệt của công đoạn gia công như sau :
THÉP MỀN
- Phay - Tiện - Khoan 1:25
- Cưa nguội 1:25
- Doa, ta rô, ren 1:15
- Mài 1:40
THÉP HỢP KIM
- Phay - Tiện - Khoan 1:20
- Cưa nguội 1:35
- Doa, ta rô, ren 1:10
- Mài 1:40
ĐỒNG THAU DỄ CẮT
- Phay - Tiện - Khoan 1:35
- Cưa nguội 1:35
- Doa, ta rô, ren 1:35
- Mài 1:40
PHA TRỘN DUNG DỊCH NHŨ TƯƠNG
Có thể pha trộn bằng máy hoặc trộn bằng thủ công.NÊN ĐỔ DẦU VÀO NƯỚC CHỨ KHÔNG ĐỔ NƯỚC VÀO DẦU. Mặc dù sản phẩm có tính pha trộn tốt, khi đổ dầu vào nước cũng cần khuấy trộn thêm để dầu được phân tán đều trong nước .
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Thời gian sử dụng của dung dịch nhũ tương tùy thuộc vào độ sạch của hệ thống làm mát, vốn loại tùy thuộc vào cách thức bảo quản. Nếu muốn đạt kết quả tốt nhất khi thay mới dung dịch làm mát, cần sử lý dung dịch đang sử dụng bằng một chất diệt khuẩn/tẩy rửa như BP Stystem Cleaner trước khi sả bỏ .
Stystem Cleaner giúp tẩy rửa bớt các chất cặn và dầu mỡ bên trong các đường ống và bơm. Có thể còn cần phải cọ sạch những chỗ đóng cặn quá nhiều. Nếu hệ thống sạch và không bị nhiễm bẩn thì nguy cơ nhiễm vi sinh sẽ giảm và dung dịch nhũ tương sẽ dùng được lâu hơn .
CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU
SOLTREND T
- Dạng ngoài của dầu cô đặc : Mầu hổ phách, hơi mờ
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) kg/l 0,95
- Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D93)độ C 70
- Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445) 38,5
- Nhiệt độ rót chảy(ASTM D 97) -12 độ C
- Dạng ngoài nhũ tương : Trắng như sữa
- Độ PH ở độ pha loãng 20:1 pH 9,5
- Độ ổn định của nhũ tương(IP 263) Bền
- Độ ổn định của dầu cô đặc (IP 331) Bền
- Tính chống rỉ ở độ pha loãng 60:1(IP 125) Không rỉ
THẢI BỎ :
Dung dịch có thể phân tách thành dầu và nước để thải bỏ, có nhiều phương pháp để phân tách dùng thiết bị hoặc dùng hóa chất. Phương pháp được chọn phải đáp ứng các quy định về môi tường của từng nơi .
TỒN TRỮ :
Cần tồn trữ và bảo quản dầu nhớt đúng cách, đặc biệt là đối với dầu cắt gót pha nước. Các bao bì cần dược sử lý cần thận ở mọi giai đoạn để tránh làm nhiễm bẩn dầu và hư hỏng thùng chứa, Để duy trì chất lượng ban đầu của dầu(nghĩa là trước khi pha nước)phải tồn trữ ở nơi không quá lạnh cũng không quá nóng. Sau khi mở thùng để sử dụng xong, phải đậy kín lại. Nước đọng tích tụ trên mặt thùng dầu có thể phủ đầy nắp thùng làm cho dầu trong thùng có thể bị nhiễm nước và làm cho các ký hiệu ghi trên nắp thùng bị phai mờ không đọc được. Vì thế cần để các thùng dầu đứng nghiêng hoặc nằm ngang .
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .
Bao bì : Phuy 209/Lít
Một số sản phẩm của Mobil mà chúng tôi đang có hàng:
MOBIL VACTRA 1 208LT DR
MOBIL VACTRA 2 208LT DR
MOBIL VACTRA 3 208LT DR
MOBIL VACTRA 4 208LT DR
SYNTHETIC OIL
MOBIL SHC 22M 55GA DR ( 208LT) DRUM METAL
MOBIL SHC 46M 55GA DR ( 208LT) DRUM METAL
MOBIL SHC 624 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 626 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 629 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 630 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 632 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 634 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 636 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 639 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 824 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC PM 380 208LT DR
MOBIL GEAR SHC 150 181LT DR
MOBIL GEAR SHC 220 181LT DR
MOBIL GEAR SHC 320 181LT DR
MOBIL GEAR SHC 460 181LT DR
MOBIL GEAR SHC 680 181LT DR
MOBIL GEAR SHC 1000 181LT DR
MOBIL GEAR SHC 3200 1LT DR
MOBIL GEAR SHC 6800 181LT DR
MOBIL GEAR SHC XMP 320 208LT DR
MOBIL GEAR SHC XMP 460 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE 11 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE 22 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE 30 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE HE 320 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE HE 460 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE HE 680 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE ARCHTIC SHC 226E DR 208L
MOBIL GLYGOYLE ARCHTIC SHC 230E DR 208L
EAL 224H 55GA 208LT DR
MOBIL RARUS 827 208LT DR
MOBIL RARUS 829 208LT DR
MOBIL RARUS SHC 1024 208LT DR
MOBIL RARUS SHC 1025 208LT DR
MOBIL RARUS SHC 1026 208LT DR
MOBIL RAROLUBE 830 208LT DR
GAS COMPRESSOR OIL 208LT DR
LITH SHC 100 384LB 174KG DR
LITH SHC 460 384LB 174KG DR
MOBIL GLYGOYLE 100, 208LT
MOBIL GLYGOYLE 150, 208LT
MOBIL GLYGOYLE 220, 208LT
MOBIL GLYGOYLE 320, 208LT
MOBIL GLYGOYLE 460, 208LT
SPINDEL OIL
MOBIL VELOCITE 3 208LT DR
MOBIL VELOCITE 6 208LT DR
MOBIL VELOCITE 10 20
8LT DR
CIRCULATING OIL
MOBIL DTA EXTRA HEAVY, 208LT DR
MOBIL DTA AA 208LT DR
MOBIL DTA BB 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 133, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 137, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 525, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 528, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 533, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 537, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 546, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 1405, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 1409, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 148, 208LT DR
INDUSTRIAL GEAR OIL
MOBIL GEAR 626 208LT DR
MOBIL GEAR 627 208LT DR
MOBIL GEAR 629 208LT DR
MOBIL GEAR 630 208LT DR
MOBIL GEAR 632 208LT DR
MOBIL GEAR 634 208LT DR
MOBIL GEAR 636 208LT DR
MOBIL MISTLUBE 30 208LT DR
MOBIL MISTLUBE 32 208LT DR
MOBIL GEAR OGL 007 180 KG DR
MOBIL GEAR XMP 220 208LT DR
MOBIL GEAR XMP 320 208LT DR
MOBIL GEAR XMP 460 208LT DR
MOBIL TAC 375NC 400LB ( 181KG) DR
MOBIL TFF MT GEAR OIL 80W
ESSO JWS 2326, 208LT
TFF ATF T- IV ( JWS 3309) , 209LT
600W SUPER CYLINDER OIL 208LT DR
MOBIL NYVAC FR200D 208LT DR
MOBIL PYROTEC HFD 46 230KG DR
MOBIL GEAR 600 XP 68, 208 LT, DR
MOBIL GEAR 600 XP 100, 208 LT, DR
MOBIL GEAR 600 XP 150, 208 LT, DR
MOBIL GEAR 600 XP 220, 208 LT, DR
MOBIL GEAR 600 XP 320, 208 LT, DR
MOBIL GEAR 600 XP 460, 208 LT, DR
MOBIL GEAR 600 XP 680, 208 LT, DR
COMPRESSOR OIL
MOBIL RARUS 424 208LT DR
MOBIL RARUS 425 208LT DR
MOBIL RARUS 426 208LT DR
MOBIL RARUS 427 208LT DR
RARUS 429 208LT DR
MOBIL METAL WORKING FLUID
ARMA 798 50GA
HIDRAULIC OIL
MOBIL DTE 21, 208LT, DR
MOBIL DTE 24, 208LT, DR
MOBIL DTE 25, 208LT, DR
MOBIL DTE 26, 208LT, DR
MOBIL DTE 27, 208LT, DR
MOBIL DTE 11M, 208LT DR MET
MOBIL DTE 13M, 208LT DR MET
MOBIL DTE 15M, 208LT DR MET
MOBIL DTE 16M, 208LT DR MET
MOBIL DTE 18M, 208LT DR MET
MOBIL DTE 19M, 208LT DR MET
MOBIL DTE EXCEL 32, 208LT, DR
MOBIL DTE EXCEL 46, 208LT, DR
MOBIL DTE EXCEL 68, 208LT, DR
MOBIL HYDRAULIC 10W, 208LT
TURBINE OIL
MOBIL DTE LIGHT 208LT DR
MOBIL DTE MEDIUM 208LT DR
MOBIL DTE HEAVY MEDIUM 208LT DR
MOBIL DTE HEAVY 208LT DR
MOBIL DTE 798 OIL 208LT DR
MOBIL DTE 732 208LT DR
MOBIL DTE 746 208LT DR
MOBIL DTE 768 208LT DR
MOBIL DTE 832 208LT DR
MOBIL DTE 208LT DR
MOBIL TERESSTIC T 32 208LT DR
MOBIL TERESSTIC T 46 208LT DR
MOBIL TERESSTIC T 68 208LT DR
MOBIL TERESSTIC T 100 208LT DR
MOBIL TERESSTIC 150 208LT DR
MOBIL TERESSTIC 220 208LT DR
MOBIL TERESSTIC 320 208LT DR
MOBIL TERESSTIC 460 208LT DR
MOBIL TERESSTIC N 150 208LT DR
MOBIL TERESSTIC N 220 208LT DR
PAPER MACHINE OIL
MOBIL DTE PM 220 208LT DR
MOBIL REFRIGERATION OIL
MOBIL GARGOYLE ARTIC 155 D 208L
MOBIL GARGOYLE ARTIC 300 D 208L
HEAT TRANSFER OIL
MOBIL THERM 603 208LT DR
MOBIL THERM 605 208LT DR
MOBIL INDUSTRIAL OILS
MOBIL ALMO 527 208LT DR
MOBIL ALMO 529 208LT DR
AVIATION OIL
JET OIL II, 55GA ( 208LT) DRUM, METAL
JET OIL II, 24XQT, CTN/ CANS, METAL
GAS ENGINE OIL
MOBIL PEGASUS 610, 208LT, DR
MOBIL PEGASUS 710, 208LT, DR
MOBIL PEGASUS 801, 208LT, DR
MOBIL PEGASUS 805, 208LT, DR
MOBIL PEGASUS 905, 208LT, DR
MOBIL GARD 300, 200LT, DR
MOBIL GARD 312, 200LT, DR
MOBIL GARD 412, 200LT, DR
MOBIL GARD 512, 200LT, DR
MOBIL GARD M330 208LT, DR
MOBIL GARD M430 208LT, DR
MOBIL GARD M440 208LT, DR
MOBIL GARD 450 NC 208LT, DR
MOBIL GARD M50 208LT, DR
MOBIL GARD SP 55, 208LT, DR
MOBIL GARD 570, 208LT, DR
MOBIL GARD ADL 40, 208LT, DR
MOBIL GARD HSD, 208LT, DR
MOBIL GARD HSHC 208LT, DR
GREASES
MOBIL LUX EP 0, 180 KG, DRUM
MOBIL LUX EP 1, 180 KG, DRUM
MOBIL LUX EP 2, 180 KG, DRUM
MÔ TẢ :
SOLTREND T là loại dầu cắt gọt pha nước, đa dụng, dùng cho nhiều công dụng gia công kim loại đen và kim loại màu. Được chế tạo từ dầu khoáng tinh lọc bằng dung môi pha trộn với các chất nhũ hóa và các chất kết nối tạo thành một sản phẩm có tính tạo nhũ và tính ổn định rất tốt. Còn có chất diệt vi sinh vật và diệt nấm để kéo dài tuổi thọ sử dụng của dầu .
LỢI ĐIỂM CHÍNH
* Dễ pha trộn với nước
* Chất diệt vi sinh vật và diệt nấm kéo dài tuổi thọ sử dụng của dầu
* Có tính ít tạo bọt
* Dung tích cô đặc bền, không bị phân tách và hóa đục
* Tạo nhũ tương bền ngay cả với nhiều loại nước cứng
* Ít mùi không khó chịu cho người sử dụng
ỨNG DỤNG VÀ ĐỘ PHA LOÃNG ĐỀ NGHỊ
SOLTREND T thích hợp cho các quá trình gia công kim loại thông thường như khoan, tiện, phay, và cắt các loại thép dễ gia công. Nồng độ của dung dịch nhũ tương có thể được điều chỉnh cho phù hợp với độ khắc nghiệt của công đoạn gia công như sau :
THÉP MỀN
- Phay - Tiện - Khoan 1:25
- Cưa nguội 1:25
- Doa, ta rô, ren 1:15
- Mài 1:40
THÉP HỢP KIM
- Phay - Tiện - Khoan 1:20
- Cưa nguội 1:35
- Doa, ta rô, ren 1:10
- Mài 1:40
ĐỒNG THAU DỄ CẮT
- Phay - Tiện - Khoan 1:35
- Cưa nguội 1:35
- Doa, ta rô, ren 1:35
- Mài 1:40
PHA TRỘN DUNG DỊCH NHŨ TƯƠNG
Có thể pha trộn bằng máy hoặc trộn bằng thủ công.NÊN ĐỔ DẦU VÀO NƯỚC CHỨ KHÔNG ĐỔ NƯỚC VÀO DẦU. Mặc dù sản phẩm có tính pha trộn tốt, khi đổ dầu vào nước cũng cần khuấy trộn thêm để dầu được phân tán đều trong nước .
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Thời gian sử dụng của dung dịch nhũ tương tùy thuộc vào độ sạch của hệ thống làm mát, vốn loại tùy thuộc vào cách thức bảo quản. Nếu muốn đạt kết quả tốt nhất khi thay mới dung dịch làm mát, cần sử lý dung dịch đang sử dụng bằng một chất diệt khuẩn/tẩy rửa như BP Stystem Cleaner trước khi sả bỏ .
Stystem Cleaner giúp tẩy rửa bớt các chất cặn và dầu mỡ bên trong các đường ống và bơm. Có thể còn cần phải cọ sạch những chỗ đóng cặn quá nhiều. Nếu hệ thống sạch và không bị nhiễm bẩn thì nguy cơ nhiễm vi sinh sẽ giảm và dung dịch nhũ tương sẽ dùng được lâu hơn .
CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU
SOLTREND T
- Dạng ngoài của dầu cô đặc : Mầu hổ phách, hơi mờ
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) kg/l 0,95
- Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D93)độ C 70
- Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445) 38,5
- Nhiệt độ rót chảy(ASTM D 97) -12 độ C
- Dạng ngoài nhũ tương : Trắng như sữa
- Độ PH ở độ pha loãng 20:1 pH 9,5
- Độ ổn định của nhũ tương(IP 263) Bền
- Độ ổn định của dầu cô đặc (IP 331) Bền
- Tính chống rỉ ở độ pha loãng 60:1(IP 125) Không rỉ
THẢI BỎ :
Dung dịch có thể phân tách thành dầu và nước để thải bỏ, có nhiều phương pháp để phân tách dùng thiết bị hoặc dùng hóa chất. Phương pháp được chọn phải đáp ứng các quy định về môi tường của từng nơi .
TỒN TRỮ :
Cần tồn trữ và bảo quản dầu nhớt đúng cách, đặc biệt là đối với dầu cắt gót pha nước. Các bao bì cần dược sử lý cần thận ở mọi giai đoạn để tránh làm nhiễm bẩn dầu và hư hỏng thùng chứa, Để duy trì chất lượng ban đầu của dầu(nghĩa là trước khi pha nước)phải tồn trữ ở nơi không quá lạnh cũng không quá nóng. Sau khi mở thùng để sử dụng xong, phải đậy kín lại. Nước đọng tích tụ trên mặt thùng dầu có thể phủ đầy nắp thùng làm cho dầu trong thùng có thể bị nhiễm nước và làm cho các ký hiệu ghi trên nắp thùng bị phai mờ không đọc được. Vì thế cần để các thùng dầu đứng nghiêng hoặc nằm ngang .
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .
Bao bì : Phuy 209/Lít
Một số sản phẩm của Mobil mà chúng tôi đang có hàng:
MOBIL VACTRA 1 208LT DR
MOBIL VACTRA 2 208LT DR
MOBIL VACTRA 3 208LT DR
MOBIL VACTRA 4 208LT DR
SYNTHETIC OIL
MOBIL SHC 22M 55GA DR ( 208LT) DRUM METAL
MOBIL SHC 46M 55GA DR ( 208LT) DRUM METAL
MOBIL SHC 624 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 626 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 629 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 630 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 632 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 634 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 636 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 639 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC 824 55GA DR ( 208LT) DR
MOBIL SHC PM 380 208LT DR
MOBIL GEAR SHC 150 181LT DR
MOBIL GEAR SHC 220 181LT DR
MOBIL GEAR SHC 320 181LT DR
MOBIL GEAR SHC 460 181LT DR
MOBIL GEAR SHC 680 181LT DR
MOBIL GEAR SHC 1000 181LT DR
MOBIL GEAR SHC 3200 1LT DR
MOBIL GEAR SHC 6800 181LT DR
MOBIL GEAR SHC XMP 320 208LT DR
MOBIL GEAR SHC XMP 460 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE 11 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE 22 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE 30 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE HE 320 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE HE 460 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE HE 680 208LT DR
MOBIL GLYGOYLE ARCHTIC SHC 226E DR 208L
MOBIL GLYGOYLE ARCHTIC SHC 230E DR 208L
EAL 224H 55GA 208LT DR
MOBIL RARUS 827 208LT DR
MOBIL RARUS 829 208LT DR
MOBIL RARUS SHC 1024 208LT DR
MOBIL RARUS SHC 1025 208LT DR
MOBIL RARUS SHC 1026 208LT DR
MOBIL RAROLUBE 830 208LT DR
GAS COMPRESSOR OIL 208LT DR
LITH SHC 100 384LB 174KG DR
LITH SHC 460 384LB 174KG DR
MOBIL GLYGOYLE 100, 208LT
MOBIL GLYGOYLE 150, 208LT
MOBIL GLYGOYLE 220, 208LT
MOBIL GLYGOYLE 320, 208LT
MOBIL GLYGOYLE 460, 208LT
SPINDEL OIL
MOBIL VELOCITE 3 208LT DR
MOBIL VELOCITE 6 208LT DR
MOBIL VELOCITE 10 20
8LT DR
CIRCULATING OIL
MOBIL DTA EXTRA HEAVY, 208LT DR
MOBIL DTA AA 208LT DR
MOBIL DTA BB 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 133, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 137, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 525, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 528, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 533, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 537, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 546, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 1405, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 1409, 208LT DR
MOBIL VACUOLINE 148, 208LT DR
INDUSTRIAL GEAR OIL
MOBIL GEAR 626 208LT DR
MOBIL GEAR 627 208LT DR
MOBIL GEAR 629 208LT DR
MOBIL GEAR 630 208LT DR
MOBIL GEAR 632 208LT DR
MOBIL GEAR 634 208LT DR
MOBIL GEAR 636 208LT DR
MOBIL MISTLUBE 30 208LT DR
MOBIL MISTLUBE 32 208LT DR
MOBIL GEAR OGL 007 180 KG DR
MOBIL GEAR XMP 220 208LT DR
MOBIL GEAR XMP 320 208LT DR
MOBIL GEAR XMP 460 208LT DR
MOBIL TAC 375NC 400LB ( 181KG) DR
MOBIL TFF MT GEAR OIL 80W
ESSO JWS 2326, 208LT
TFF ATF T- IV ( JWS 3309) , 209LT
600W SUPER CYLINDER OIL 208LT DR
MOBIL NYVAC FR200D 208LT DR
MOBIL PYROTEC HFD 46 230KG DR
MOBIL GEAR 600 XP 68, 208 LT, DR
MOBIL GEAR 600 XP 100, 208 LT, DR
MOBIL GEAR 600 XP 150, 208 LT, DR
MOBIL GEAR 600 XP 220, 208 LT, DR
MOBIL GEAR 600 XP 320, 208 LT, DR
MOBIL GEAR 600 XP 460, 208 LT, DR
MOBIL GEAR 600 XP 680, 208 LT, DR
COMPRESSOR OIL
MOBIL RARUS 424 208LT DR
MOBIL RARUS 425 208LT DR
MOBIL RARUS 426 208LT DR
MOBIL RARUS 427 208LT DR
RARUS 429 208LT DR
MOBIL METAL WORKING FLUID
ARMA 798 50GA
HIDRAULIC OIL
MOBIL DTE 21, 208LT, DR
MOBIL DTE 24, 208LT, DR
MOBIL DTE 25, 208LT, DR
MOBIL DTE 26, 208LT, DR
MOBIL DTE 27, 208LT, DR
MOBIL DTE 11M, 208LT DR MET
MOBIL DTE 13M, 208LT DR MET
MOBIL DTE 15M, 208LT DR MET
MOBIL DTE 16M, 208LT DR MET
MOBIL DTE 18M, 208LT DR MET
MOBIL DTE 19M, 208LT DR MET
MOBIL DTE EXCEL 32, 208LT, DR
MOBIL DTE EXCEL 46, 208LT, DR
MOBIL DTE EXCEL 68, 208LT, DR
MOBIL HYDRAULIC 10W, 208LT
TURBINE OIL
MOBIL DTE LIGHT 208LT DR
MOBIL DTE MEDIUM 208LT DR
MOBIL DTE HEAVY MEDIUM 208LT DR
MOBIL DTE HEAVY 208LT DR
MOBIL DTE 798 OIL 208LT DR
MOBIL DTE 732 208LT DR
MOBIL DTE 746 208LT DR
MOBIL DTE 768 208LT DR
MOBIL DTE 832 208LT DR
MOBIL DTE 208LT DR
MOBIL TERESSTIC T 32 208LT DR
MOBIL TERESSTIC T 46 208LT DR
MOBIL TERESSTIC T 68 208LT DR
MOBIL TERESSTIC T 100 208LT DR
MOBIL TERESSTIC 150 208LT DR
MOBIL TERESSTIC 220 208LT DR
MOBIL TERESSTIC 320 208LT DR
MOBIL TERESSTIC 460 208LT DR
MOBIL TERESSTIC N 150 208LT DR
MOBIL TERESSTIC N 220 208LT DR
PAPER MACHINE OIL
MOBIL DTE PM 220 208LT DR
MOBIL REFRIGERATION OIL
MOBIL GARGOYLE ARTIC 155 D 208L
MOBIL GARGOYLE ARTIC 300 D 208L
HEAT TRANSFER OIL
MOBIL THERM 603 208LT DR
MOBIL THERM 605 208LT DR
MOBIL INDUSTRIAL OILS
MOBIL ALMO 527 208LT DR
MOBIL ALMO 529 208LT DR
AVIATION OIL
JET OIL II, 55GA ( 208LT) DRUM, METAL
JET OIL II, 24XQT, CTN/ CANS, METAL
GAS ENGINE OIL
MOBIL PEGASUS 610, 208LT, DR
MOBIL PEGASUS 710, 208LT, DR
MOBIL PEGASUS 801, 208LT, DR
MOBIL PEGASUS 805, 208LT, DR
MOBIL PEGASUS 905, 208LT, DR
MOBIL GARD 300, 200LT, DR
MOBIL GARD 312, 200LT, DR
MOBIL GARD 412, 200LT, DR
MOBIL GARD 512, 200LT, DR
MOBIL GARD M330 208LT, DR
MOBIL GARD M430 208LT, DR
MOBIL GARD M440 208LT, DR
MOBIL GARD 450 NC 208LT, DR
MOBIL GARD M50 208LT, DR
MOBIL GARD SP 55, 208LT, DR
MOBIL GARD 570, 208LT, DR
MOBIL GARD ADL 40, 208LT, DR
MOBIL GARD HSD, 208LT, DR
MOBIL GARD HSHC 208LT, DR
GREASES
MOBIL LUX EP 0, 180 KG, DRUM
MOBIL LUX EP 1, 180 KG, DRUM
MOBIL LUX EP 2, 180 KG, DRUM
Mobil Gear 600 XP 100 (Replaces 627 ISO VG 100) | ||
Mobil Gear 600 XP 150 (Replaces 629 ISO VG 150) | ||
Mobil Gear 600 XP 220 (Replaces 630 ISO VG 220) | ||
Mobil Gear 600 XP 320 (Replaces 632 ISO VG 320) | ||
Mobil Gear 600 XP 460 (Replaces 634 ISO VG 460) | ||
Mobil Gear 600 XP 68 (Replaces 626 ISO VG 68) | ||
Mobil Gear 600 XP 680 (Replaces 636 ISO VG 680) | ||
Mobil Mobilube HD 80w-90 Gear Lube 5gl | ||
Summit PGF-220 5gl | ||
Summit SH-7220 5gl Synthetic Gear Oil | ||
Mobil SHC 625 Gear Oil 5gl | ||
Mobil SHC 626 Gear Oil 5gl | ||
Mobil SHC 629 Gear Oil 5gl | ||
Mobil SHC 630 Gear Oil 5gl | ||
Mobil SHC 632 Gear Oil 5gl | ||
Mobil SHC 634 Gear Oil 5gl |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét