CASTROL BP MOBIL SHELL CALTEX TOTAL

Need Application Help? Give us a call -free- 0909 366 278 (Mr Phan)
CASTROL - BP -
MOBIL -SHELL -CALTEX -TOTAL lubricants
to carry on business
Email: ngocphanvt@gmail.com


Tìm kiếm Blog này

19 tháng 4, 2010

DẦU CÔNG NGHIỆP CASTROL BP ĐANG CÓ HÀNG





 VANELLUS C3-Dầu động cơ Diesel BP
Dầu động cơ Diesel BP-VANELLUS C3

MÔ TẢ :
VANELLUS C3 là loại dầu động cơ diesel tính năng cao, được chế tạo từ các dầu khoáng phẩm chất tốt có chỉ số độ nhớt cao và các chất phụ gia chọn lọc với tính năng tẩy rửa và phân tán tuyệt vời .

VANELLUS C3 còn có tác nhân chống mài mòn và giảm ma sát hiệu quả và bền nhiệt, không những bảo vệ động cơ tối đa trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt mà còn làm giảm mức tiệu hao nhiên liệu

VANELLUS C3 đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các hẵng sản xuất động cơ chủ yếu .
độ nhớt SAE 15W40 , đạt cấp API CF4/SG .

LỢI ĐIỂM CHÍNH :
* Gíup tiết kiệm nhiên liệu và giảm chi phí vận hành .
* Bảo vệ động cơ tốt hơn
* Động cơ sạch hơn

ỨNG DỤNG
VANELLUS C3 được đặc biệt pha chế để sử dụng cho động cơ diesel có ta-bin tăng áp, nhưng cũng thích hợp cho động cơ diesel hút khí tự nhiên và động cơ xăng .

Thích hợp cho các loại xe tải nặng, xe ,buýt và đội xe gỗn hợp(gồm cả động cơ diesel và động cơ xăng) .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU :VANELLUS C3 15W40

- Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298) kg/l : 0.998
- Nhiệt độ chớp cháy cốc hở(ASTM D92) độ C : 228
- Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445) cSt : 114
- Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445) cSt : 14,6
- Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) cSt : 138
- Độ kiềm tổng(ASTM D2896) mgKOH/g : 12
- Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) độ C : -32

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .

Bao bì : phuy 209L



BP DIELECTRIC 200
Dầu gia công tia lửa điện


BP Dielectric 200 là các chất lỏng hydro-cacbon có độ nhớt thấp và đặc tính làm mát tốt; được sử dụng cho các máy gia công bằng tia lửa điện mọi cỡ công suất.


BP Dielectric 200 có độ bền điện môi tốt và tính dẫn điện thấp, tốc độ gia công cao và độ ăn mòn điện rất thấp, thời gian sử dụng lâu.


Chúng đáp ứng yêu cầu về sức khỏe và an toàn cho người sử dụng đặc biệt do ít mùi và ít hơi khói.

BP Dielectric 200 được chấp nhận và khuyến cáo bởi AEG Elotherm (Elbomat), AGIE, Ingersoll.



Dielectric 200
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,795
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
94
Độ nhớt động học ở 200C
ASTM D445
cSt
3,5
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
2,3
Hợp chất hydrocacbon thơm
ASTM D2270
% CA
< 0,5
Nhiệt độ sôi đầu:
Nhiệt độ sôi cuối:
DIN 51751
0C
195
310
Màu
ISO 2049
mgKOH/g
< 0,5


Dầu nhớt xy-lanh hơi nước

BP ENERGOL DC 1500
Dầu xy-lanh hơi nước

BP Energol DC là dầu xy-lanh hơi nước màu xẫm, chất lượng cao, không phụ gia, có khuynh hướng tạo cặn các-bon rất thấp trong điều kiện vận hành lâu dài ở nhiệt độ cao.
BP Energol DC được pha chế để bôi trơn các xy-lanh hơi nước trong những ứng dụng mà dầu được thu hồi sau khi tách ra khỏi hơi nước ngưng tụ.

Độ nhớt: ISO VG 1500

Energol DC 1500
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,908
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
342
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
1300
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
59
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
95
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-6
Khuyến cáo nhiệt độ tối đa của hơi nước:
-Bảo hòa và quá nhiệt:
-Quá nhiệt

0C
320- 350

Dầu nhớt truyền động máy kéo

BP AUTRAN 4
Dầu truyền động máy kéo

BP Autran 4 là dầu truyền động được thiết kế để đem lại độ bền ma sát tối đa của vật liệu trong các cơ cấu truyền lực.

BP Autran 4 được chế tạo đặc biệt để dùng cho các hệ thống truyền lực, truyền động trực tiếp, phanh dĩa ngâm trong dầu, các bộ vi sai và truyền lực cuối của các máy Caterplliar yêu cầu tiêu chuẩn CAT TO-4 và Allison C4.
Độ nhớt: SAE 10W, 30, 50

Autran 4
Phương pháp thử
Đơn vị
SAE 10W
SAE 30
SAE 50
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,884
0,898
0,900
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
218
225
230
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
37,2
106
220
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,8
11,5
18,5
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270

95
95
93
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-33
-24
-24


Dầu nhớt máy khoan đá

BP ENERGOL RD-E 100
Dầu máy khoan đá

BP Energol RD-E 100 là loại dầu máy khoan đá có chứa các phụ gia chịu tải và bám dính, tạo nên lớp phủ bền chắc để bảo vệ chống ăn mòn.

Ngoài ra chúng còn chứa các tác nhân nhũ tương hoá tốt.
BP Energol RD-E đáp ứng các yêu cầu của các nhà sản xuất chính đòi hỏi tính chất nhũ hóa tốt đối với loại dầu máy khoan đá.

Được công nhận hoặc thỏa mãn yêu cầu của các nhà sản xuất sau Atlas Copco, Gardner-Denver, Ingersoll - Rand, Joy Equipment.

Energol RD-E
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,915
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
230
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
95
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
11.6
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
114
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-30
Chỉ số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,68
Cặn các-bon Condrason
ASTM D 189
% tl
0,27


Dầu nhớt chịu nhiệt dùng cho xích và ổ trục

BP ENERSYN OC-S 220
Dầu chịu nhiệt dùng cho xích và ổ trục

BP Enersyn OC-S 220 là một hỗn hợp các ester tổng hợp vá các phụ gia có độ bay hơi thấp và tính chất cốc hóa / tạo cặn thấp, có tính năng giảm ma sát và chống mài mòn ở nhiệt độ cao.

BP Enersyn OC-S 220 thích hợp cho các hệ thống xích băng tải và các ổ trục hoạt động ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.

Nhiệt độ làm việc của BP Enersyn OC-S 220 lên đến 2600C ở chế độ vận hành liên tục và đến 3000C ở chế độ vận hành gián đoạn. Có thể sử dụng với thiết bị phun/nhúng dầu hoặc cho các hệ thống nhúng trong dầu.

Enersyn OC-S 220
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,970
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
288
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-26
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
220
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
15
Chỉ số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,5 max
Tính chống rỉ
ASTM D665 (A&B)

Đạt



Dầu nhớt tuần hoàn

BP ENERGOL CS
BP ENERGOL MGX
BP ENERGOL PM 220


BP ENERGOL CS
Dầu tuần hoàn

BP Energol CS là dầu gốc khoáng chất lượng cao, chỉ số độ nhớt cao, không phụ gia, có tính kháng ô-xy hóa và khử nhũ tốt, do đó, có tuổi thọ sử dụng dài và ít bị biến chất trong sử dụng.

BP Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm hệ thống tuần hoàn như trong các máy cán, máy ép (cho cả ổ lăn và ổ trượt), bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100, 150, 220


Energol CS
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,874
0,878
0,881
0,884
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
216
219
231
263
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
30
46
68
96
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,10
6,72
8,57
10,8
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
98
96
95
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-12
-9
-9
-9



BP ENERGOL MGX
Dầu ổ trục máy cán thép

BP Energol MGX là dầu tuần hoàn chất lượng cao được pha chế từ các thành phần dầu khoáng tinh lọc bằng dung môi và các phụ gia giúp cho dầu có độ bền màng dầu cao và các tính chất chống rỉ, chống mài mòn, chống cọ sướt, chống ô-xi hóa và tách nước rất tốt.
BP Energol MGX được chỉ định bôi trơn cho các máy cán thép dây không lật của hãng Morgan và hệ thống ổ trục cán phụ trợ.
BP Energol MGX đáp ứng các yêu cầu bôi trơn của hãng Morgan Construction, Mỹ.

Độ nhớt: ISO VG 100, 220

Enegol MGX
Phương pháp thử
Đơn vị
MGX 88
MGX 220
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,89
0,90
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
225
233
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
92
217
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
10,7
18,9
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
99
97
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-18
-15
Tính chống gỉ (khô và ướt)
ASTM D665a

Đạt
Đạt
Tính ăn mòn đồng (24h, 1210C)
ASTM D130

1a
1a
Thử tải FZG
ASTM D5182
Cấp tải
12
12


BP ENERGOL PM 220
Dầu máy làm giấy

BP Energol PM là loại dầu gốc khoáng dùng cho các hệ thống bôi trơn tuần hoàn trong các máy làm giấy. Loại dầu này được pha chế bằng các loại dầu gốc và phụ gia chọn lọc để chống biến chất dầu trong quá trình sử dụng.

BP Energol PM có tính bền nhiệt và bền ô xi hóa thích hợp cho việc bôi trơn các ổ đũa của các máy sấy ở bộ phận sấy trong các máy giấy. Ngoài ra BP Energol PM còn có tính chống mài mòn thích hợp để bôi trơn các bánh răng.
Loại dầu này còn tính khử nhũ tốt giúp chống rỉ ngay cả khi tiếp xúc với nước và cũng tương hợp với phần lớn các kim loại màu và vật liệu làm kín trong các máy làm giấy.
Độ nhớt: ISO VG 220

Enegol PM 220
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,90
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
233
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
217
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
18,9
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
97
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-15
Tính ăn mòn đồng (24h, 1210C)
ASTM D130

1a
Thử tải FZG
ASTM D5182
Cấp tải
12
Tính chống gỉ (khô và ướt)
ASTM D665

Đạt





Dầu nhớt máy nén khí

BP ENERGOL RC-R
BP ENERSYN RC-S 8000


BP ENERGOL RC-R
Dầu máy nén khí

BP Energol RC-R là dầu máy nén khí được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống ô-xi hóa và bền nhiệt.
BP Energol RC-R được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pít-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Chúng cũng phù hợp cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.

BP Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L đối với các máy nén khí có nhiệt độ khí thoát đến 2200C.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68,100

Energol RC-R
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,870
0,875
0,875
0,890
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
216
220
220
243
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32,0
46,0
68,0
100,0
Độ nht động hc ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,57
6,76
8,73
11,4
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
110
100
100
100
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-27
-18
-15
-12



BP ENERSYN RC-S 8000
Dầu máy nén khí tổng hợp

BP Enersyn RC-S 8000 là chủng loại dầu máy nén khí tổng hợp tính năng cao, được pha chế bằng các loại dầu gốc polyalpha-olefin (PAO) có tính chống ô-xi hóa và chống tạo cặn tuyệt hảo.

BP Enersyn RC-S 8000 được pha chế đặc biệt để sử dụng cho các máy nén khí trục vít làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ khí thoát/ nhiệt độ dầu rất cao).

Dầu này còn thích hợp cho các máy nén khí pit-tông có nhiệt độ khí nén lên đến 2200C.

Dầu này đáp ứng các yêu cầu của Atlas Copco về thời gian vận hành 8000 giờ và hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất máy nén khí của Mỹ.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68

Enersyn RC-S 8000
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,833
0,837
0,840
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
243
254
271
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32
46
68
Độ nht động hc ở 1000C
ASTM D445
cSt
6,0
7,5
9,0
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
144
138
143
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-68
-54
-54
Trị số trung hòa
ASTM D974
mgKOH/g
<0,2
<0,2
<0,2
Tính chống rỉ
ASTM D665A

-
Đạt
-


Dầu nhớt tua-bin

BP TURBINOL X
BP ENERGOL THB

BP TURBINOL X

BP Turbinol X là dầu tua-bin cao cấp được phối chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy-drô và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ô-xi hóa rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt.

BP Turbinol X dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua-bin hơi nước, tua-bin khí, tua-bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua-bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.


BP Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua-bin lớn và phù hợp với các qui cách DIN 51515 P.1, ISO 8068, BS 489.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46

Turbinol X
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
Khối lượng riêng ở 150C
ISO 3675
Kg/l
0,849
0,860
Điểm chớp cháy
ISO 2592
0C
222
234
Độ nhớt động học ở 400C
ISO 3105
cSt
32
46
Độ nhớt động học ở 1000C
ISO 3105
cSt
5,7
7,1
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
-
112
112
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-15
-15
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,05
0,05
Độ tách khí ở 500C
ASTM D3427
Phút
<3
<3
Độ tách nước
DIN 51589/1
Giây
<100
<100
Tính chống gỉ A/B
ISO 7210
-
Đạt
Đạt
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải
6
7
Ăn mòn đồng (3h/1000C)
ISO 2160
-
1b
1b

BP ENERGOL THB
Dầu tua-bin công nghiệp

BP Energol THB được phát triển để đáp ứng yêu cầu bôi trơn tua-bin cần dùng loại dầu gốc khoáng. Các loại dầu này được sử lí với các phụ gia chống ăn mòn và khử nhũ tốt, không tạo bọt.
BP Energol THB thích hợp để bôi trơn các tua-bin nước và tua-bin khí cũng như buồng trục khuỷu của các máy hơi nước và máy nén khí.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68

Energol THB
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,874
0,878
0,881
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
216
216
227
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32
46
65
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,4
6,8
8,4
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
100
99
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-12
-9
-9
Độ khử nhũ
IP 19
giây
130
170
220
Thử rỉ (24h)
ASTM D665 A&B
-
Đạt
Đạt
Đạt
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,15
0,15
0,15

Dầu nhớt truyền nhiệt

BP TRANSCAL N

BP TRANSCAL N
Dầu truyền nhiệt

BP Transcal N là loại dầu truyền nhiệt phẩm chất hảo hạng, có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.

Độ bền nhiệt cao giúp dầu sử dụng được lâu, độ nhớt thấp bảo đảm dầu truyền nhiệt tốt và dễ lưu chuyển tuần hoàn khi khởi động.

BP Transcal N được sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C.
Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng, ví dụ như nhựa đường.

Transcal N
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,872
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
221
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
30
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,1
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
< 0,05
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-15

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét