Công ty TNHH Phong Phú
Kinh doanh chuyên nghiệp toàn quốc dầu mỡ nhờn
CASTROL - BP - MOBIL - SHELL - TOTAL - CALTEX
CASTROL - BP - MOBIL - SHELL - TOTAL - CALTEX
Office: 801 Trương Công Định, Thành phố Vũng Tàu
ĐT: +84 64. 593939
Fax: +84 64. 597229
Hotline: 0909 366 278(Mr Phan)
1 - AUTRAN MBX - Dầu hộp số tự động BPMô tả :
Đây là loại dầu hộp số tự động đạt tiêu chuẩn General Motor 6137-M đối với loại chất lỏng Dexron II D, Được chế tạo từ dầu gốc parafin tinh lọc, kết hợp với dầu gốc 80 BHK có chỉ số độ nhớt cao của BP đã được cấp bằng sáng chế .
Ứng dụng :
ATRAN MBX chủ yếu dùng cho hệ thống truyền động tự động trong xe khách của hãng General Motor; Ford Motor và Mercedes-Benz. Dầu này cũng có thể dùng cho hộp số tự động và hộp số có trợ lực của nhiều loại xe khác nhau mà nhà sản xuất khuyến cáo hoặc chỉ định dùng dầu Dexron II D có độ nhớt thấp .
Đặc biệt thích hợp để châm thêm vào hộp số tự động của xe khách khi bảo dưỡng và để dùng cho hộp số kiểu Allision được chỉ định dùng cầu C3 hoặc C4 .
Công nhận :
Dầu này được công nhận bởi :
-General Motor: tiêu chuẩn GM 6137D đối với loại dầu Dexron IID(số phê chuẩn D-22119)
-Ford Motor : tiêu chuẩn WSP-M2C 185-A (Mercon)
-Mercedes-Benz tờ 236.6
-Allision : tiêu chuẩn TES-228(số phê chuẩn C4-12350390)
Các đặc trưng tiêu biểu : BP-Autran MBX
-Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0.870 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) 217 độ C
-Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445) 37.3/cSt
-Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445) 7.4/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 170
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -42 độ C
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .
Dầu nhớt tôi luyện kim loại
Castrol Iloquench 32
Castrol Iloquench 395
Castrol Iloquench 32
Castrol Iloquench 32 là dầu tôi luyện phù hợp với tốc độ làm nguội gia tốc, có tính kháng ô-xy hóa và ổn định nhiệt cao.Castrol Iloquench 32 phù hợp cho các tôi luyện bu-lông, đai ốc, vòng bi, thép lò xo.
Nhiệt độ hoạt động từ 200C đến 900C.
Iloquench 32 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 300C | ASTM D4052 | Kg/l | 0,866 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 27,91 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 4,91 |
Điểm chớp cháy cốc kín | IP 34 | 0C | 206 |
Castrol Iloquench 395
Castrol Iloquench 395 là dầu tôi luyện được pha chế từ gốc dầu khoáng paraffinic cao cấp với tốc độ làm nguội gia tốc, kết hợp với các phụ gia cải thiện bề mặt tôi và kháng ô xy hóa tuyệt hảo. Loại dầu này giúp chi tiết tôi sáng hơn, không bị bám các hạt cặn carbon như thường thấy khi sử dụng các loại dầu tôi gia tốc thông thường.Áp dụng:
Tôi thép carbon trung bình và thép hợp kim thấp.
Tôi cứng các loại bu-lông đai-ốc sau khi thấm than
Tôi các loại thép “khó” nhiệt luyện.
Castrol Iloquench 395 thích hợp để sử dụng trong các loại lò tôi, các lò tôi hở và trong các nguyên công tôi sau khi xử lý muối.
Iloquench 395 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 300C | ASTM D4052 | Kg/l | 0,84 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 20-27 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | >220 |
Độ a-xít tổng | ASTM D974 | mgKOH/g | <0,30 |
Dầu nhớt bôi trơn che ép
Castrol SMR Heavy X
Castrol SMR Heavy X là dầu bôi trơn che ép được pha chế từ dầu gốc bitum kết hợp với phụ gia chịu cực áp.Loại dầu này không thấm nước và tính bám dính rất cao của nó giúp cho dầu không bị nhỏ giọt trong các bộ truyền bánh răng hở tốc độ chậm. Đây là chất bôi trơn lý tưởng cho các loại dây cáp làm việc trong điều kiện tải nặng và chịu mài mòn.
Castrol SMR Heavy X cung cấp những đặc tính bảo vệ cho các ổ đỡ và các bộ truyền bánh răng làm việc trong điều kiện quá tải, liên tục hoặc gián đoạn. Đây là điều kiện làm việc điển hình trong công nghiệp Mía Đường, nơi mà các thiết bị thường được vận hành với công suất cán ép mía vượt quá công suất thiết kế ban đầu. Kinh nghiệm đã chứng tỏ việc sử dụng dầu Castrol SMR Heavy X sẽ cho phép giảm nhiệt độ làm việc tại các ổ đỡ và cổ trục, kéo dài được tuổi thọ các ổ đỡ và đạt được năng suất cán ép cao hơn.
Cresta SMX Heavy X | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 1,000 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 258 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 25000 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 165,0 |
Tải trọng Timken OK | lbs | 40-45 |
Chất bảo quản kim loại
Castrol Rustilo DWX 30
Castrol Rustilo DWX 30 là dầu bảo quản chi tiết có khả năng tách nước trên bề mặt kim loại, sau khi dung môi bay hơi sẽ để lại một lớp màng bảo vệ cực mỏng.Chúng có các đặc tính bảo vệ, khả năng khử nhũ, khả năng tách nước tuyệt hảo, đồng thời nó cũng chứa tác nhân làm sạch các vết dấu tay để lại trên chi tiết. Lớp màng cực mỏng này có các đặc tính chống gỉ sét tuyệt hảo. Sản phẩm này cũng được sử dụng như một chất bôi trơn chịu tải nhẹ và bảo vệ chi tiết.
Hạn bảo vệ:
Trong nhà - 9 tháng
Ngoài trời - 3 tháng
Một đặc điểm nổi bật của sản phẩm này là khả năng chống rỉ sét gây ra do dấu tay người. Điều này đặc biệt quan trọng khi sản phẩm được dùng để bảo vệ các chi tiết có độ chính xác gia công cao.
Chất làm sạch kim loại
Castrol Techniclean MP
Castrol Techniclean MP là chất tẩy rửa đa năng gốc nước với tính kiềm nhẹ. Sản phẩm này không chứa pô-ly phốt-phát, si-li-cat, hoặc ni-trit.Castrol Techniclean MP được pha chế để tẩy rửa ở nhiệt độ trên 550C bằng phương pháp phun, nhúng hoặc sóng siêu âm.
Chúng tẩy được các loại dầu nặng, hợp chất dập ép, các chất đánh bóng và bảo vệ tạm thời cũng như rất nhiều các loại dầu nhẹ khác.
Nồng độ sử dụng bình thường: 2%– 5%
Nhiệt độ làm việc khuyến nghị: 400C – 800C
Techniclean MP | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 200C | IP 160 | Kg/l | 1,16 |
Độ pH (3% trong nước khử i-on) | BS 1647 | 10,3 | |
Độ pH, không pha nước | BS 1647 | 10,7 | |
Tổng lượng kiềm (đạt độ pH 4) | BAM 101 | 8,2% NaOH |
Mỡ
Castrol LM
Castrol LMX
Castrol Sheerol AP 3
Castrol Spheerol EPL 2
Castrol Moly Grease
Castrol LM
Castrol LM là loại mỡ mềm vừa, gốc lithium. Sản phẩm này có độ bền cao chống lại lực cắt trượt cơ học và có khả năng vận hành ở nhiệt độ cao. Castrol LM cũng có đặc tính dễ bơm ở nhiệt độ thấp, tính kháng nước và chống ăn mòn nổi bật.Castrol LM chủ yếu dùng cho việc bôi trơn ổ trục bánh xe. Ngoài ra, Castrol LM còn phù hợp để bôi trơn gầm xe và hầu hết các ứng dụng trong ô tô, xe máy.
Castrol LM | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Phân loại NGLI | ASTM 1298 | 2 | |
Độ xuyên kim | ASTM D217 | mm | 280 |
Điểm chảy giọt | ASTM D566 | C | 180 |
C | cSt | 150 | |
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc | C |
Castrol LMX
Castrol LMX là loại mỡ bôi trơn gốc lithium phức hợp với các tính năng vượt trội hơn so với mỡ lithium thông thường.Nhiệt độ chảy giọt của mỡ Castrol LMX đạt đến 2600C và có thể lên đến 3000C. Vì thế chúng có nhiệt độ làm việc vượt xa các loại có gốc xà phòng lithium thông thường. Tính kháng nước và khả năng bơm chuyển ở nhiệt độ thấp cũng vượt trội. Mỡ Castrol LMX có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và ô tô xe máy.
Castrol LMX | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Phân loại NGLI | ASTM 1298 | 2 | |
Độ xuyên kim | ASTM D217 | mm | 280 |
Điểm chảy giọt | ASTM D566 | C | 260 |
C | cSt | 180 | |
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc | C |
Castrol Sheerol AP 3
Castrol Sheerol AP 3 là loại mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium, sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Chúng có chứa các chất ức chế chống ăn mòn và ôxy hóa và có đặc tính ổn định tuyệt hảo về nhiệt và cơ. Loại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho tất cả các loại ổ bi và ổ trượt và cũng thích hợp sử dụng ở những nơi ẩm ướt.Castrol Sheerol AP 3 thích hợp để bôi trơn tất cả các loại ổ bi và ổ trượt làm việc ở tốc độ trung bình và cao, các bề mặt trượt, các khớp nối và các ứng dụng công nghiệp khác bao gồm cả các bộ truyền bánh răng bôi trơn mỡ, phạm vi nhiệt độ làm việc từ -300C to 1200C.
Castrol Spheerol AP3 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Phân loại NLGI | ASTM 1298 | 3 | |
Độ xuyên kim | ASTM D217 | mm | 235 |
Điểm chảy giọt | ASTM D566 | C | 190 |
C | cSt | 100 | |
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc | C |
Castrol Spheerol EPL 2
Castrol Spheerol EPL 2 là mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium với đặc tính chịu được cực áp, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp với phạm vi nhiệt độ từ -200C đến 1200CLoại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt tải trọng nặng và chịu tải trọng va đập. Chúng có chứa các phụ gia ức chế chống ăn mòn và chống ôxy hóa, khả năng kháng nước và chống rỉ sét rất tốt.
Castrol Spheerol EPL 2 được sử dụng bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt trong các nhà máy xi-măng, giấy, thép; các ổ đỡ và thiết bị trong ngành hàng hải, thi công cơ giới và khai thác mỏ.
Castrol Spheerol EPL 2 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Phân loại NGLI | ASTM 1298 | 2 | |
Độ xuyên kim | ASTM D217 | mm | 270 |
Điểm chảy giọt | ASTM D566 | C | 170 |
C | cSt | 200 | |
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc | C |
Castrol Moly Grease
Castrol Moly Grease làmỡ đa năng, gốc lithium có chứa mô-líp-đen đi-sun-phít.Đây là loại mỡ phù hợp cho các loại khớp xoay và lắc, các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm hoặc trung bình và đặc biệt hữu hiệu trong việc phòng tránh ổ đỡ bị hỏng do sự rung động quá mức hoặc tải va đập.
Mỡ Castrol Moly duy trì một lớp phủ mô-líp-đen đi-sun-phít trên bề mặt kim loại làm việc, tạo thành lớp bôi trơn rắn chống cào xướt.
Castrol Moly | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |
Phân loại NGLI | ASTM 1298 | 2 | |
Độ xuyên kim | ASTM D217 | mm | 280 |
Điểm chảy giọt | ASTM D566 | C | 188 |
C | cSt | 100 | |
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc | C |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét