CASTROL BP MOBIL SHELL CALTEX TOTAL

Need Application Help? Give us a call -free- 0909 366 278 (Mr Phan)
CASTROL - BP -
MOBIL -SHELL -CALTEX -TOTAL lubricants
to carry on business
Email: ngocphanvt@gmail.com


Tìm kiếm Blog này

19 tháng 4, 2010

ENERGREASE LC 2 -Mỡ đa dụng BP

Mỡ đa dụng BP-ENERGREASE LC 2

Mỡ đa dụng gốc Lithium phức hợp

MÔ TẢ :
Đây là loại mỡ đa dụng tính năng cao, được chế tạo từ dầu gốc khoáng và chất làm đặc gốc Lithium phức hợp có tính năng bôi trơn ở nhiệt độ cao rất tốt. ENERGREASE LC 2 có tính chịu tải cực áp tốt và các chất phụ gia chọn lọc để tăng cường tính chống oxy hóa, chống rỉ và chống mài mòn .

CÁC LỢI ĐIỂM CHÍNH
•Tính năng đa dụng trong Công nghiệp và ôto
•Nhiệt độ chảy giọt và nhiệt độ hoạt động cao
•Chịu cực áp và chống mài mòn tốt
•Sử dụng được lâu hơn so với mỡ Lithium thông thường
•Tính tách dầu thấp
•Tính chống rỉ tốt
•Rất dễ bơm ngay cả ở nhiệt độ thấp

ỨNG DỤNG
ENERGREASE LC 2 được chế tạo để bôi trơn các ổ trượt hoặc ổ lăn vận hành ở nhiệt độ từ -30 đến 150 độ C(liên tục). Nó cũng có thể dùng được trong những khoảng thời gian ngắn ở nhiệt độ 180 độ C trong các ổ trục được thiết kế với điều kiện vận hành như vậy . Trong những trường hợp đó cần tra thêm mỡ thường xuyên hơn

Loại mỡ này sử dụng được cho tất cả các loại máy móc Công nghiệp, động cơ điện và các máy công cụ cũng như các ứng dụng bôi trơn ở nhiệt độ cao như các máy làm giấy và các máy quạt lò. Mỡ này còn được dùng rất tốt cho ổ trục bánh xe oto. Ngoài ra , đặc tính chịu cực áp tốt và tính lún thấp thuận lợi cho khi dùng cho các ổ trục chịu tải cao và rung ở các nhà máy cán thép, hộp ổ trục xe lửa và các máy xây dựng .

Do nhiệt độ chảy giọt cao và tính ổn định tuyệt vời ở nhiệt độ cao mà mỡ này có thể dùng thay cho loại mỡ chịu nhiệt độ cao gốc sét. So với các loại mỡ Lithium thông thường. Tuổi thọ sử dụng lâu dài ở nhiệt độ trên 100 độ C khiến cho ENERGREASE LC 2 là loại mỡ lý tưởng cho các máy móc khó tiếp cận khi phải thường xuyên tra thêm mỡ, đồng thời định kỳ bôi trơn kéo dài còn giúp giảm chi phí bảo dưỡng .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU
ENERGREASE LC 2

Phân loại NLGI : 2
Chất làm đặc : Li phức hợp
Kết cấu : Mền
Mầu sắc Nâu
Nhiệt độ chảy giọt (ASTM 566) độ C 268
Độ xuyên kim ở 25 độ C (ASTM D217) 0.1mm 280
Tải trọng TIMKEN OK (ASTM D2509) ib 45
Thử rỉ P 220 Đánh giá 0,0
Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được , với dung sai thông thường trong sản xuất và không phải là một quy cách .

Bao bì : phuy 180kg/ - xô 15kg


SẢN PHẨM MỚI CASTROL BP

Sản phẩm Castrol

* SẢN PHẨM MỚI
Dầu động cơ xe tải, xe bus và tàu thuyền Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Castrol Tection Medium Duty 15W-40 SAE 15W-40, API CG-4, ACEA E2, MP-Approval 228.1, MAN 271, Volvo VDS Dầu nhờn động cơ diesel
Castrol Tection Medium Duty 20W-50 SAE 20W-50, API CG-4, ACEA E2 Dầu nhờn động cơ diesel
* SẢN PHẨM THÔNG DỤNG
Dầu động cơ diesel Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Diesel oil 40, 50 SAE 40, 50, API CD Dầu nhờn động cơ diesel
CRB 30 SAE 30, API CF
CRB 20W-40, 20W-50 SAE 20W-40, 20W-50, API CD/SE
RX Tiết kiệm nhiên liệu SAE 10W-40, API CF
RX Turbo 15W-40, 20W-50 SAE 15W-40, 20W-50, API CF-4/SG
RX New Gen SAE 15W-40, API CI-4/SJ
Dầu động cơ công nghiệp / hàng hải Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
TLX Plus 304, 404 SAE 40, TBN 30, 40 Dầu nhờn động cơ trung tốc
HLX 40 SAE 40, TBN 13, MTU Type 2 Dầu nhờn động cơ diesel
Marine MLC 30, 40 SAE 30, 40, API CD, TBN 12
Marine DD 40 SAE 40, API CF-2 Dầu nhớt động cơ diesel 2 thì
Dầu động cơ ô tô Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
GTX SAE 20W-50, API SL/CF Dầu nhờn động cơ ô tô
GTX Modem Engine SAE 15W-40, API SM/CF
Magnatec SAE 10W-40, API SM/CF, bán tổng hợp
Edge Sport SAE 0W-40, API SM/CF, tổng hợp toàn phần
Dầu truyền động Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
The Protector Series ST 140 SAE 140, API GL-4 Dầu truyền động ô tô
The Protector Series Axle Oil EPX 80W-90, 85W-140 SAE 80W-90, 85W-140, API GL-5
The Protector Series Axle Oil Hypoy 90, 140 SAE 90, 140, API GL-5
The Protector Series ATF TQ-D III DexrolR III-H Dầu hộp số tự động, trợ lực tay lái
Agri Trans Plus SAE 10W-30, API GL-4 Dầu truyền động máy kéo
Dầu chuyên dùng ô tô Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
The Protector Series Coolant Ethylen Glycol Dầu pha nước làm mát
Antifreeze Ethylen Glycol
The Protector Series Brake fluid DOT 3 Dầu phanh (thắng)
Dầu thủy lực Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Hyspin AWS 10, 32, 46, 68, 100, 150 ISO VG 10, 32, 46, 68, 100, 150 Dầu thủy lực
Hyspin AWH-M 15, 32, 46, 68, 100, 150 ISO VG 15, 32, 46, 68, 100, 150
CRB 10W SAE 10W, API CF Dầu thủy lực thiết bị thi công cơ giới
Dầu bánh răng công nghiệp Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Alpha SP 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000 Extra ISO VG 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1500 Dầu bánh răng
Alphasyn PG 320 ISO VG 320 Dầu bánh răng tổng hợp PG
SMR Heavy X Gốc dầu hắc Dầu nhớt bánh răng hở
Unilube BG Gốc dầu hắc Dầu nhớt bánh răng hở
Dầu tua-bin Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Perfecto T 32, 46, 68 ISO VG 32, 46, 68 Dầu tua-bin
Các loại dầu công nghiệp khác Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Perfecto HT 5 ISO VG 32 Dầu truyền nhiệt
Cresta SHS, SHS Special ISO VG 100, 3200 Dầu xy lanh hơi nước
Icematic 299 ISO VG 68 Dầu máy nén lạnh
Dầu gia công kim loại Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Cooledge BI
Dầu cắt gọt kim loại, loại pha nước
Hysol X Dầu bán tổng hợp Dầu cắt gọt kim loại, loại pha nước
Syntilo 9954 Dầu tổng hợp Dầu mài kim loại, loại pha nước
Syntilo 22 Dầu tổng hợp Dầu mài kim loại, kính, ceramic, loại pha nước
Honilo 981, 480, 480A
Dầu cắt gọt kim loại, loại không pha
ILocut 603
Dầu cắt gọt kim loại, loại không pha
ILoform PS 158
Dầu bôi trơn khuôn dập
ILoquench 32, 395
Dầu tôi luyện kim loại
Rustilo DWX
Dầu chống rỉ sét
Techniclean MP
Chất tẩy đa năng
ILoform BWS 152
Dầu cán kéo dây đồng, loại pha nước
Mỡ Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
LM Grease Li, NLGI 2 Mỡ ô tô đa dụng
LMX Grease Li phức, EP, NLGI 2 Mỡ công nghiệp
Spheerol AP 2, 3 LI, NLGI 2, 3 Mỡ công nghiệp
Spheerol EPL 2, 3 LI, NLGI 2, 3, EP Mỡ công nghiệp
Spheerol SX2 Ca phức, NLGI 2, EP Mỡ dây cáp, bánh răng hở, chịu nước
Moly Grease Li, NLGI 2, MoS2 Mỡ công nghiệp

Sản phẩm BP


* SẢN PHẨM MỚI
Dầu động cơ xe tải, xe bus và tàu thuyền Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Castrol Tection Medium Duty 15W-40 SAE 15W-40, API CG-4, ACEA E2, MP-Approval 228.1, MAN 271, Volvo VDS Dầu nhờn động cơ diesel
Castrol Tection Medium Duty 20W-50 SAE 20W-50, API CG-4, ACEA E2 Dầu nhờn động cơ diesel
* DẦU ĐỘNG CƠ THÔNG DỤNG
Dầu động cơ xe tải, xe bus và tàu thuyền Tiêu chuẩn kỹ thuật Bao bì
Super Longlife 20W40 SAE 20W-40, API CD/SF 6 X 4L
18L
200L
Super Longlife 20W50 SAE 20W-50, API CD/SF 4 X 5L
18L
200L
Vanellus Fuel Saver SAE 15W-40, API CD/SF 18L
25L
* DẦU ĐỘNG CƠ CÔNG NGHIỆP
Dầu động cơ diesel Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Vanellus Monograde 40 SAE 40, API CC/SC Dầu nhờn động cơ diesel
Vanellus Monograde 50 SAE 50, API CC/SE
Vanellus Monograde 50 SAE 20W-50, API CD/SF
Vanellus Monograde 30, 40, 50 SAE 30, 40, 50, API CF/SF
Tection Medium Duty 15W/40 SAE 15W-40, API CF-4/SG
Tection Medium Duty 20W/50 SAE 20W-50, API CF-4/SG
Vanellus Multi-feet SAE 15W-40, API CI-4/SL
Dầu động cơ công nghiệp / hàng hải Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Energol IC-HFX 404 SAE 40, TBN40 Dầu nhờn động cơ trung tốc
Energol DS3-154 SAE 40, TBN 15 Dầu nhờn động cơ diesel công nghiệp,cao tốc
Energol IC-DG 40 S SAE 40 Dầu nhờn động cơ khí đốt
Dầu truyền động Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Gear oil XP 90, 140 SEA 90, 140, API GL-4 Dầu truyền động ô tô
Hypogear EP 80W-90, 85W-140 SEA 80W-90,85W-140, API GL-5 Dầu truyền động ô tô
ATF Autran DX III DexronR III-H Dầu hợp số tự động/trợ lực tay lái
Autran SEA 30, CAT TO-4 Dầu truyền động thiết bị cơ giới
Autran SEA 50, CAT TO-4 Dầu truyền động thiệt bị cơ giới
Dầu chuyên dùng ô tô Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Radiator Coolant Ethylen Glycol Chất pha nước làm mát
Brake Fluid DOT 3, DOT 4 DOT 3, DOT 4 Dầu phanh (thắng)
Flushing oil
Dầu súc máy
Dầu thủy lực Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Bartran HV 32, 46, 68 ISO VG 32, 46, 68, ISO-HV Dầu thủy lực chống mài mòn, không kẽm
Energol HLP-HM 22, 32, 46, 68, 100 ISO VG 22, 32, 46, 68, ISO-HM 100 Dầu thủy lực chống mài mòn, gốc kẽm
Energol HLP-Z 32, 46, 68 ISO VG 32, 46, 68, ISO-HM Dầu thủy lực chống mài mòn, gốc kẽm
Vanellus C3 10W SAE 100W Dầu thủy lực thiết bị thi công cơ giới
Energol HL-XP 32 ISO VG 32, EP Dầu thủy lực cực áp, truyền động
Dầu bánh răng công nghiệp Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Energol GR-XP 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000, 1500 ISO VG 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000, 1500 Dầu bánh răng công nghiệp chịu cực áp
Enersyn SG-XP 220, 460, 680 ISO VG 220, 460, 680 Dầu bánh răng tộng hợp PG
Enersyn HTX 220 ISO VG 220 Dầu bánh răng tổng hợp PAO
Enersyn GR 3000-2 Gốc dầu hắc Dầu bánh răng hở & dây cáp thép
Enersyn OGL 460 ISO VG 460 va graphite Dầu bánh răng hở
Dầu tuần hoàn Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Energol CS 32, 46, 68, 100, 150, 220 ISO VG 32, 46, 68, 100, 150, 220 Dầu tuần hoàn
Energol THB 32, 46, 68 ISO VG 32, 46, 68 Dầu tua-bin
Turbinol X 32, 46 ISO VG 32, 46 Dầu tua-bin
Turbinol X-EP 32, 68 ISO VG 32, 46, 68, EP Dầu tua-bin cực áp
Energol MGX 88 ISO VG 100 Dầu ổ trục máy cán thép
Dầu máy nén khí Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Energol RC 100, 150 ISO VG 100, 150 Dầu máy nén khí pittông
Energol RC-R 32, 46, 68 ISO VG 32, 46, 68 Dầu máy nén khí rô-tô
Enersyn RC-S 8000 32, 46, 68 ISO VG 32, 46, 68 Dầu máy nén khí tổng hợp PAO
Dầu máy nén lạnh Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Energol LPT 46 ISO VG 46 Dầu máy nén lạnh
Energol LPT-F 46, 68 ISO VG 46, 68 Dầu máy nén lạnh
Dầu truyền nhiệt Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Transcal N ISO VG 32 Dầu truyền nhiệt
Dầu máy Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Magna BD 68 ISO VG 68 Dầu bàn trượt
Dielectric 200
Gia công tia lửa điện
Các loại dầu công nghiệp khác Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Energol DC 1500 ISO VG 1500 Dầu xy lanh hơi nước
Energol RD-E 100 ISO VG 100 Dầu máy khoan đá
Energol OC-s 220 ISO VG 220, tổng hợp Dầu xích tải nhiệt độ cao
Mỡ Tiêu chuẩn kỹ thuật Công dụng
Energrease Multi-purpose Li, NLGI 3 Mỡ ô tô/đa dụng
Energrease L21-M Li + Mo S2 Mỡ ô tô/chống kẹt
Energrease LS 2, 3 Li, NLGI 2, 3 Mỡ công nghiệp
Energrease LS-EP 0, 1, 2, 3 Li, NLGI 0, 1, 2, 3, EP Mỡ công nghiệp
Energrease LC 2 Li phức, NLGI 2, EP Mỡ công nghiệp
Spheerol SX2 Ca phức, NLGI 2, EP Mỡ bánh răng hở, dây cáp thép, chịu nước
Energrease FG-00 EP Pôlime, NLGI 00, EP Mỡ lỏng dùng cho bánh răng
Energrease HTG 2 Sét, NLGI 2 Mỡ chịu nhiệt

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét