CÁC SẢN PHẨM NÀY CÓ HÀNG ĐẾN(2011)
DẦU THUỶ LỰC
Mobil DTE 20 VG 10, 32, 46, 68, 100, 150
Dùng cho: Các hệ thống thủy lưc yêu cầu chống mài mòn
Bao bì: Drum 208 Lít
Độ nhớt: ISO VG 10, 32, 46, 68, 100, 150
Cấp chất lượng:
Phê chuẩn của nhà sản xuất
• Các hệ thống thủy lực không chấp nhận sự tạo cặn như máy điều khiển số tinh vi, đặc biệt khi dùng van phụ có độ hở rất khít
• Nơi lượng nước ít là không tránh khỏi
• Các ứng dụng khi dùng các sản phẩm thông thường khác sẽ hình thành cặn và chất lắng
• Trong các hệ thống có bánh răng và ổ đỡ
• Các hệ thống đòi hỏi khả năng tải nặng và bảo vệ chống mài mòn ở mức cao
• Các ứng dụng khi sự chống ăn mòn màng dầu mỏng là cần thiết như hệ thống có lượng nước ít là không tránh khỏi
• Các máy sử dụng hàng loạt các linh kiện được luyện kim đa dạng Mô tả chi tiết sản phẩm
Dầu Mobil DTE 20 Series là dầu thủy lực chống mòn hiệu suất cao nhất được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu thiết bị thủy lực rộng rãi. Chúng kéo dài tuổi thọ dầu/bộ phận lọc và bảo vệ thiết bị tốt nhất nhằm giảm cả chi phí bảo trì lẫn chi phí loại bỏ dầu thải. Chúng được phát triển cùng chung với những nhà chế tạo chính để đáp ứng các đòi hỏi nghiêm ngặt của các hệ thống thiết bị thủy lực nặng dùng máy bơm công suất cao, áp lực cao cũng như vận dụng các đòi hỏi khắt khe của các thành phần khác trong hệ thống thủy lực như van phụ có độ hở rất khít và máy công cụ được điều khiển số chính xác. Các loại dầu này đáp ứng các đòi hỏi đặc tính khắt khe nhất của hàng loạt nhà sản xuất linh kiện và hệ thống thủy lực sử dụng những thiết kế luyện kim đa dạng cho phép một loại dầu với nhiều đặc điểm thành tích nổi bật.
Mobil DTE 10M VG 15, 32, 46, 68, 100, 150
Dùng cho: Các hệ thống thủy lưc yêu cầu chống mài mòn với khoảng nhiệt độ ứng dụng rộng
Bao bì: Drum 208 Lít
Độ nhớt: ISO VG 15, 32, 46, 68, 100, 150
Cấp chất lượng:
Mobil Pyrotec HFD 46
Dùng cho: Các hệ thống thủy lực yêu cầu chống cháy
Bao bì: Drum 208 Lít
Độ nhớt:
Cấp chất lượng:
Mobil Nyvac FR 200D
Dùng cho: Các hệ thống thủy lực yêu cầu chống cháy
Bao bì: Drum 208 Lít
Độ nhớt:
Cấp chất lượng:
Mobilux EP Series
Dùng cho: Bôi trơn ổ trượt, ổ lăn, bạc lót, chốt hoạt động trong điều kiện bình thường
Bao bì: Pail & Drum
Độ nhớt:
Cấp chất lượng:
Phê chuẩn của nhà sản xuất
• Loại Mobilux EP 0 và 1 cho khả năng bơm ở nhiệt độ thấp và thích hợp với các hệ thống bôi trơn trung tâm và những ứng dụng khác yêu cầu hoạt động trong nhiệt độ thấp.
• Mobilux EP 2 được khuyên dùng cho những ứng dụng đa mục đích trong các ổ trượt và ổ lăn, bạc lót và chốt trong điều kiện hoạt động bình thường
• Mobilux EP 3 là một loại mỡ bôi trơn NLGI cấp 3 được khuyên dùng cho những ứng dụng yêu cầu khả năng bảo vệ chống sự thâm nhập tối đa đối với nước hay những chất bẩn rắn.
• Mobilux EP 460 được khuyên dùng để bôi trơn những ổ trục có tải trọng nặng, tốc độ vận hành từ thấp đến trung bình, bao gồm những loại chịu tải trọng va đập hay áp lực bộ phận cao. Những loại này gồm máy nghiền giấy và sắt, khai quặng dưới lòng đất, đào hầm, xưởng nghiền quặng và những ứng dụng công nghiệp khác trong điều kiện ẩm ướt.
• Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 đặc biệt thích hợp để bôi trơn các hộp số kín và ổ trục trong các hộp số được làm kín kém ở hầu hết máy móc khai quặng dưới lòng đất ngoại trừ hộp số ở môtơ điện. Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 cũng có thể dùng trong rất nhiều ứng dụng công nghiệp khác nơi dầu bánh răng thông thường không thể được giữ lại trong thiết bị như hộp số, hộp xích vì sự rò rỉ do mất phớt làm kín hoặc phớt bị mòn do sử dụng. Mobilux EP 004 vượt qua yêu cầu SEW 1008 giờ của thử nghiệm bánh răng DR.EM.203.
Mô tả chi tiết sản phẩm
Mobilux EP 0, 1, 2, 3, 460, 004 và 023 là dòng sản phẩm có đặc tính cao trong số năm loại mỡ công nghiệp đa năng và hai loại mỡ bôi trơn bán lỏng đặc dụng. Các loại mỡ hydroxystearat lithi này được chế tạo nhằm bổ sung khả năng chống mài mòn, rỉ và rửa trôi nước. Chúng gồm có các cấp độ NLGI từ 00 đến 3, với độ nhớt dầu gốc ISO VG 150, 320 và 460.
Mobilux EP 0, 1, 2, 3 và 460 được khuyên dùng cho hầu hết các ứng dụng công nghiệp bao gồm ứng dụng siêu công nghệ nơi có những áp lực bộ phận cao hoặc tải trọng va đập. Các loại mỡ bôi trơn này cung cấp khả năng chống rỉ, chống ăn mòn và chịu rửa trôi nước xuất sắc; điều này làm chúng đặc biệt thích hợp với những thiết bị hoạt động thường xuyên trong môi trường ẩm ướt. Mobilux EP 0 và 1 thích hợp với các hệ thống trung tâm. Mobilux EP 2 và 3 là loại mỡ đa năng, còn Mobilux EP 460 được dùng trong các ứng dụng công nghiệp như bộ phận sấy của các máy làm giấy. Nhiệt độ hoạt động được khuyến cáo là từ -20°C đến 130°C (0°C – 130°C đối với Mobilux EP 460). Tuy nhiên, cũng có thể dùng ở nhiệt độ cao hơn nếu tăng tần suất bôi trơn một cách phù hợp.
Loại Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 đặc biệt phù hợp để bôi trơn các hộp số kín và ổ bi trong các hộp số được làm kín kém. Chúng cũng được dùng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nơi mà dầu bánh răng thông thường không thể giữ được trong các hộp số, hộp xích, v.v... do rò rỉ vì mất phớt làm kín hoặc phớt làm kín bị mòn do sử dụng. Dãi nhiệt độ hoạt động được khuyến cáo từ -25°C tới 120°C đối với loại Mobilux EP 004 và -15°C đến 120°C đối với loại Mobilux EP 023.
Mobilith SHC SeriesDùng cho: Bôi trơn các ổ trượt, ổ lăn, bạc lót,chốt hoạt động trong điều khiện khắc nghiệt nhất Bao bì: Pail Độ nhớt: NLGI 1.5, 2 Cấp chất lượng: Phê chuẩn của nhà sản xuấtCác cân nhắc trong ứng dụng: Trong khi các mỡ Mobilith SHC Series tương thích với phần lớn các sản phẩm gốc dầu khoáng, sự trộn lẫn có thể làm giảm hiệu suất của chúng. Do đó trước khi thay đổi hệ thống sang một trong những Mobilith SHC Series, nó nên được làm sạch toàn điện để đạt được các lợi ích hiệu suất tối đa. Trong khi các mỡ Mobilith SHC Series có chung nhiều lợi ích về hiệu suất, các ứng dụng của chúng sẽ được mô tả tốt nhất theo mỗi cấp sản phẩm : • Mobilith SHC 100 là mỡ chống mòn chủ yếu được khuyến nghị cho các ứng dụng vận tốc cao hơn như mô tơ điện, cần giảm ma sát, mài mòn thấp và tuổi thọ làm việc cao. Nó là mỡ cấp NLGI 2 / ISO VG 100 với chất lỏng gốc tổng hợp. Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -50ºC tới 150ºC. • Mobilith SHC 220 là mỡ đa năng, áp lực cực trị được khuyến nghị cho các ứng dụng ô tô và công nghiệp nặng. Nó sử dụng chất lỏng tổng hợp ISO VG 220 và mặc dù nó là một sản phẩm cấp NLGI 2, nó có khả năng bơm ở nhiệt độ thấp như phần lớn mỡ gốc dầu khoáng cấp NLGI 0. Mobilith SHC 220 có phạm vi nhiệt độ hoạt động khuyến nghị từ -40ºC tới 150ºC. • Mobilith SHC 460 là mỡ cấp NLGI 1.5 với dầu gốc tổng hợp ISO VG 460 và là mỡ áp lực cực trị được khuyến nghị cho các ứng dụng công nghiệp nặng và hàng hải. Nó bảo vệ ổ đỡ nổi bật dưới trọng tải nặng ở vận tốc thấp tới vừa và trong các ứng dụng mà sự chống nước là một nhân tố quan trọng. Mobilith SHC 460 cho thấy thành tích nổi bật trong các máy cán thép, máy nghiền giấy và các ứng dụng hàng hải. Phạm vi nhiệt độ hoạt động khuyến nghị từ -40ºC tới 150ºC. • Mobilith SHC 1000 Special là mỡ cấp NLGI 2 với dầu gốc tổng hợp ISO VG 1000 và dậm thêm với chất bôi trơn rắn gồm có graphit micron hóa và disunfit molipden để bảo vệ tối đa ổ trượt và lăn hoạt động theo chế độ bôi trơn giới hạn. Sản phẩm này được thiết kế để kéo dài thời gian sử dụng ổ đỡ khi dùng ở vận tốc thật thấp, tải nặng và nhiệt độ cao. Mobilith SHC 1000 Special được đề nghị dùng cho nhiệt độ hoạt động là -30 ºC đến 150 ºC với gian cách tái bôi trơn thích hợp. Dầu gốc tổng hợp không sáp cung cấp tính chuyển động / khả năng bơm tốt nhất ở nhiệt độ thấp. Mô tả chi tiết sản phẩmMỡ Mobilith SHC Series là các sản phẩm hiệu suất cao nhất được thiết kế cho các ứng dụng đa dạng rộng rãi ở nhiệt độ khắc nghiệt. Chúng kết hợp các đặc tính vô song của dầu gốc tổng hợp với chất làm đặc phức chất lithi chất lượng cao. Tính không sáp tự nhiên của chất lỏng tổng hợp và hệ số kéo thấp (so với các dầu khoáng), cho khả năng bơm ở nhiệt độ thấp xuất sắc và mô men khởi động và làm việc rất thấp. Các sản phẩm này có khả năng tiết kiệm năng lượng và có thể giảm nhiệt độ hoạt động trong vùng tải của các ổ đũa cầu và ổ bi. Chất làm đặc phức chất lithi góp phần dính chặt, độ bền cấu trúc và chống nước xuất sắc. Các mỡ này có độ bền hóa học ở mức cao và được chế tạo bằng hợp chất phụ gia đặc biệt để bảo vệ chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn xuất sắc ở nhiệt độ cao và thấp. Các mỡ Mobilith SHC Series có năm cấp, khác nhau ở độ nhớt dầu gốc từ ISO VG 100 đến 1500 và cấp NLGI từ 2 đến 00. Các mỡ Mobilith SHC Series được dùng trong các ứng dụng phạm vi rộng nhất, và ở nhiệt độ hoạt động phạm vi rộng, phụ thuộc vào cấp. Chúng được dùng không chỉ trong vô số các ứng dụng công nghiệp, mà còn được dùng đáng kể trong các lãnh vực ô tô, hàng hải và không gian vũ trụ. Các mỡ Mobilith SHC Series trở thành sản phẩm chọn lựa cho nhiều người dùng, nhiều ngành công nghiệp trên thế giới. Sự nổi tiếng của chúng dựa vào chất lượng, tính đáng tin cậy, tính đa năng và các lợi ích thành tích ngoại lệ mà chúng mang lại.
| ||||
---|---|---|---|---|
Mobil Velocite Number VG 2,10, 15, 22Dùng cho: Bôi trơn các cọc tốc độ cao trong ngành sản xuất sợi Bao bì: Drum 208 Lít Độ nhớt: ISO VG 2,10, 15, 22 Cấp chất lượng: Mobiltherm 605Dùng cho: Các hệ thống truyền nhiệt cưỡng bức dạng hở và kín Bao bì: Drum 208 Lít Độ nhớt: ISO VG 32 Cấp chất lượng: Phê chuẩn của nhà sản xuấtNhận xét ứng dụng: Dầu truyền nhiệt Mobiltherm không nên trộn lẫn với những loại dầu khác vì điều này có thể làm suy yếu độ ổn định nhiệt và ổn định ôxi hóa của dầu Mobiltherm, gây ra sự thay đổi các tính chất khác, và làm phức tạp hóa các phân tích xác định đến tuổi thọ hữu dụng của loại dầu này. Nếu dầu được sử dụng vượt quá các nhiệt độ tối đa cho phép, sự nghẽn hơi có thể xảy ra nếu hệ thống không được thiết kế để vận hành ở nhiệt độ cao hơn bằng cách điều áp với một loại khí trơ, ví dụ như khí nitơ. Tuy nhiên, ở những nhiệt độ cao hơn, thời gian chất lỏng tồn tại sẽ ngắn hơn vì tốc độ phân hủy nhiệt tăng một cách đáng kể khi nhiệt độ lên quá mức cho phép. Trong những hệ thống được thiết kế tốt, nhiệt độ của lớp màng dầu bao quanh cơ phận đun nóng chỉ nên cao hơn từ 15°C tới 30°C so với nhiệt độ của khối dầu. Nếu cao hơn mức này, thời gian sử dụng của dầu sẽ bị rút ngắn và cặn và xỉ có thể tích tụ lại can thiệp vào tốc độ truyền nhiệt. Cũng như các loại dầu khoáng khác, dầu truyền nhiệt Mobiltherm nên được sử dụng chỉ trong hệ thống với tuần hoàn bắt buộc. Các hệ thống phụ thuộc vào môi trường truyền nhiệt do sự đối lưu tuần hoàn sẽ không tạo nên lưu lượng đủ nhanh để chống sự quá nhiệt cục bộ và sự phá hủy dầu nhanh chóng. Ngoài ra, những loại dầu này không được khuyến khích sử dụng trong những hệ thống hở trong đó dầu nóng tiếp xúc trực tiếp với không khí. Nếu nó phun ra hoặc thoát ra từ các khe hở, dầu Mobiltherm nóng có thể tự phát cháy. Mobiltherm 603 và Mobiltherm 605 có thể được sử dụng trong hệ thống kín và mở, với phạm vi nhiệt độ của dầu được ghi trong bảng dưới đây với nhiệt độ dừng máy tối thiểu không được dưới –7°C. • Phạm vi nhiệt độ khối của dầu Mobiltherm 603: Hệ thống kín Từ (–7°C đến 285°C), Hệ thống mở Từ( –7°C đến 150°C) • Phạm vi nhiệt độ khối của dầu Mobiltherm 605: Hệ thống kín Từ (–7°C đến 315°C), Hệ thống mở Từ (–7°C đến 180°C) • Các hệ thống kín, bít kín dầu lạnh, các hệ thống nung nóng và làm lạnh gián tiếp sử dụng trong mọi loại quy trình công nghiệp trong điều kiện nhiệt độ dầu khối lên tối đa (ghi trong bảng số liệu bên trên) trong áp suất khí quyển. • Những hệ thống hở cung cấp nhiệt độ khối không vượt quá nhiệt độ tối đa trong bảng số liệu bên trên. Mô tả chi tiết sản phẩmDầu truyền nhiệt Mobiltherm là sản phẩm chất lượng cao được sử dụng trong hệ thống kín gia nhiệt gián tiếp. Mobiltherm 600 Series được tạo ra từ những dầu gốc tinh chế kỹ, có khả năng chống lại cracking nhiệt và ôxi hóa hóa học. Loại dầu này có hiệu suất truyền nhiệt rất tốt và độ nhớt thuận lợi cho quá trình bơm ngay cả ở giai đoạn khởi động và ở các nhiệt độ đang vận hành. Điểm chớp cháy của loại dầu này không giảm nhiều trong lúc sử dụng do trở kháng đối với quá trình cracking nhiệt ở nhiệt độ vận hành cho phép. Sản phẩm Mobiltherm này rất bền nhiệt và có khả năng sử dụng rất lâu mà không tạo cặn bẩn hay làm tăng độ nhớt. Nó có nhiệt dung riêng và độ dẫn nhiệt thích hợp giúp giải nhiệt nhanh hơn. Dầu truyền nhiệt Mobiltherm được đề nghị sử dụng trong cả hệ kín lẫn hệ hở, gia nhiệt và làm mát gián tiếp, phớt dầu lạnh trong tất cả các loại quá trình công nghiệp. | ||||
Mobil Pyrolube 830Dùng cho: Bôi trơn dây xích máy căng khổ vải, lò nung Bao bì: Drum 208 Lít Độ nhớt: Cấp chất lượng: Mobilarma 798 seriesDùng cho: Bôi trơn và chống rỉ sét cho dây cáp dùng trong công nghiệp và tàu biển Bao bì: Pail & Drum Độ nhớt: Độ đặc của mỡ cấp số 1 Cấp chất lượng: Phê chuẩn của nhà sản xuấtMobilarma 500 seriesDùng cho: Chống rỉ sét cho các thiết bị dùng trong công nghiệp Bao bì: Drum 208 Lít Độ nhớt: 28.8 cSt, 88.8 cSt, 53.5 cSt ở 40oC Cấp chất lượng: Phê chuẩn của nhà sản xuấtMobil Rarus 400 VG 32, 46, 68, 100, 150Dùng cho: Máy nén khí trục vít, cánh gạt, piston, ly tâm Bao bì: Drum 208 Lít Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100, 150 Cấp chất lượng: Phê chuẩn của nhà sản xuấtCác sản phẩm dầu nhớt Mobil Rarus 400 Series tỏ ra thích hợp với những máy nén khí đơn hay đa cấp. Loại dầu này đặc biệt có hiệu quả trong điều kiện vận hành liên tục ở nhiệt độ cao với nhiệt độ xả lên tới 150°C. Dầu này cũng thích hợp cho các máy loại chuyển động qua lại và chuyển động quay tròn với độ nhớt thấp, vốn chủ yếu được dùng trong các máy nén quay. Mobil Rarus 400 Series cũng được khuyến nghị sử dụng cho các đơn vị vốn có tiền sử suy thoái dầu quá mức, van vận hành kém hay tạo cặn. Loại dầu này cũng tương thích với mọi kim loại trong kết cấu máy nén cũng như với các chất nhựa tương thích với dầu khoáng thường được sử dụng trong các nắp đậy, vòng chữ O và đệm.Mobil Rarus 400 Series không được đùng cho các máy nén khí phục vụ ứng dụng hô hấp.Các loại máy nén dưới đây đã thể hiện khả năng vận hành tuyệt hảo khi sử dụng sản phẩm Mobil Rarus 400 Series • Máy khoan và xy lanh nén khí chuyển động qua lại • Máy nén đinh vít quay • Máy nén cánh quạt quay • Máy nén trục và máy nén ly tâm • Hệ thống nén với bánh răng và ổ lăn tới hạn • Máy nén dùng trong các ứng dụng tĩnh và động Mô tả chi tiết sản phẩmMobil Rarus 400 Series là một loại dầu nhớt không tro với tính năng vận hành đặc biệt | dành cho máy nén khí, được thiết kế để đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất của các nhà sãn xuất máy nén khí hàng đầu. Công thức chế tạo sản phẩm được dựa trên dầu khoáng chất lượng cao và một hệ thống phụ gia tính năng cao nhằm bảo vệ cho máy nén và có độ tin cậy đặc biệt để vận hành trong các điều kiện từ nhẹ nhàng đến nghiêm ngặt. Các sản phẩm này cũng bảo vệ chống mài mòn tuyệt hảo và khả năng giảm chi phí bảo dưỡng qua việc giảm thiểu các sự cố thiết bị và giảm chất lắng và cặn. Nhờ có FZG Ratings cao, Mobil Rarus 400 Series tạo nên những dầu bôi trơn tuyệt hảo cho các hệ thống nén sử dụng bánh răng và ổ lăn, đồng thời khiến chúng trở nên đặc biệt thích hợp với những hộp trục khuỷu và xy lanh. Dầu nhớt Mobil Rarus 400 Series vượt qua các yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51506 VD-L và có khả năng cao trong việc chống ôxi hóa và tạo lắng. Chính vì vậy, các loại dầu nhớt này được rất nhiều nhà sản xuất máy nén hàng đầu công nhận và khuyến nghị sử dụng.Mobil Rarus SHC 1020 VG 32, 46, 68Dùng cho: Máy nén khí kiểu trục vít và cánh gạt Bao bì: Pail 20 Lít & Drum 208 Lít Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68 Cấp chất lượng: | |||
Mobil Velocite HP 24Dùng cho: Bôi trơn các máy dệt kim Bao bì: Drum 208 Lít Độ nhớt: ISO VG 24 Cấp chất lượng: |
Mô tả :
ENERGOL HLP-HM là chủng loại dầu thủy lực gốc khoáng đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM và có nhiều độ nhớt khác nhau để lực chọn .
Các tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thủy lực này được tăng cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu ăn mòn, oxy hóa, tạo bọt và mài mòn .
Lợi điểm chính :
* Bảo vệ tốt các loại thiết bị thủy lực
* Khả năng chống mài mòn rất tốt
* Độ bền oxy hóa và bền nhiệt cao
* Tương hợp với các loại dầu gốc khoáng khác
* Tính lọc tốt (ngay cả khi có lẫn nước)
* Tương hợp với các phốt phớt trong hệ thống thủy lực hiện đại
Ứng dụng :
ENERGOL HLP-HM được thiết kế dùng trong các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng xuất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao .
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định oxy hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục .
Dầu thủy lực - hydraulic oil Mobil đang có hàng:
Mobil 1405 Vacuoline | ||
Mobil 1409 Vacuoline | ||
Mobil DTE 10 Exel 32 High/Low Temp. Hydraulic Oil | ||
Mobil DTE 11M High/Low Temp, Hydraulic Oil | ||
Mobil DTE 18M 5gl High/Low Temp. Hydraulic Oil | ||
Mobil DTE 24 Hydraulic Oil | ||
Mobil DTE 25 Hydraulic Oil | ||
Mobil DTE 26 Hydraulic Oil | ||
Mobil DTE Excell 46 55gl | ||
Bosse Premium AW32 Hydraulic Oil Premium Hydraulic Oil Viscosity 32 cSt@40C - 165 SSU/SUS@100F. Replaces Mobil DTE 24, Shell Tellus 32, Chevron AW Hydraulic 32, Castrol Hyspin AW32, Texaco Rando HD 32, Union UNAX AW32 | ||
Bosse Premium AW46 Hydraulic Oil Premium Hydraulic Oil Viscosity 46 cSt@40C - 237 SSU/SUS@100F Replaces Mobil DTE 25, Shell Tellus 46, Chevron AW Hydraulic 46, Castrol Hyspin AW46, Texaco Rando HD 46, Union UNAX AW46 | ||
Bosse Premium AW68 Hydraulic Oil Premium Hydraulic Oil Viscosity 68 cSt@40C - 353 SSU/SUS@100F. Replaces Mobil DTE 26, Shell Tellus 68, Chevron AW Hydraulic 68, Castrol Hyspin AW68, Texaco Rando HD 68, Union UNAX AW68 |
Spindle Oil - dầu trục đỡ, ổ đỡ: đang có hàng: 01/01/2011:
Mobil Velocite 10 5gl | ||
Mobil Velocite 3 | ||
Mobil Velocite 6 |
Dầu tuabin - Turbine oil (Phong Phu LTD..) đang có hàng: 01/01/2011
Mobil DTE Extra-Heavy ISO VG 150 Turbine Oil | |||
Mobil DTE Heavy ISO VG 100 Turbine Oil | |||
Mobil DTE Heavy Medium ISO VG 68 Turbine Oil | |||
Mobil DTE Light ISO VG 32 Turbine Oil | |||
Mobil DTE Medium ISO VG 46 Turbine Oil | |||
Bosse Unilube 150 Turbine/Hydraulic Oil 55gl ISO 150 Turbine Oil (R&O). Replaces Mobil DTE Extra Heavy, Shell Morlina 150, Chevron GST 150, Castrol Hyspin R&O150, Texaco Regal R&O 150, Union Turbine 150 | |||
Bosse Unilube 22 Turbine/Hydraulic Oil 55gl Viscosity 22 cSt@40C - 100 SSU/SUS@100F Turbine Oil (R&O) Replaces Mobil Velocite 10, Shell Tellus (Spindle) 22, Chevron AW Machine Oil 22, Castrol Hyspin R&O 22, Texaco Spindura 22, Union Turbine 22 | |||
Bosse Unilube 32 Turbine/Hydraulic Oil 55gl Viscosity 32 cSt@40C - 165 SSU/SUS@100F Turbine Oil (R&O) Replaces Mobil DTE Light, Shell Turbo T20, Chevron GST 32, Castrol Hyspin R&O 32, Texaco Regal R&O 32, Union Turbine 32 | |||
Bosse Unilube 46 Turbine/Hydraulic Oil 55gl Viscosity 46 cSt@40C - 237 SSU/SUS@100F Turbine Oil (R&O) Replaces Mobil DTE Medium, Shell Turbo T46, Chevron GST 46, Castrol Hyspin R&O 46, Texaco Regal R&O 46, Union Turbine 46 | |||
Bosse Unilube 68 Turbine/Hydraulic Oil 55gl ISO VG 68 R&O Turbine Oil Replaces Mobil DTE Heavy-Medium, Shell Turbo T68, Chevron GST 68, Castrol Hyspin R&O 68, Texaco Regal R&O 68, Union Turbine 68 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét